Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/65

Trang này cần phải được hiệu đính.
52
BÍCH

chuyện trà rượu chơi bời: Say ly -; chơi ly -; ngủ ly -.
 Nước da ― sị.  Nước da bũng.


Bỉc. Kia.
 ― thử.  Kia đây; chuyện nầy, chuyện kia; Khéo bỉ thử! Thường hiểu là khéo sử khôn, làm khôn.
先 處 己 而 後 處 彼  Tiên xử kỉ nhi hậu xử bỉ.  Trước xử trí việc mình cho xuôi; sau mới xử đến việc kẻ khác.


Bỉc. Xấu, suy, bất lợi.
 ― thới.  Xấu, tốt, nghịch, thuận Làm bỉ thới, thì là làm thái, lấy làm đủ, giữa chừng bỉ thới: Ăn đặng ba đồng làm bỉ thới.
 Vận ―.  Vận xấu, vận suy, đối với vận thới, là vận tốt.
否 極 泰 來  ― cực thới lai.  Hết hồi xấu tới hồi tốt; hết suy tới thạnh; không lẽ chìm đắm hoài, chính là tiếng giục lòng.


Bỉc. Quê, hèn; chốn quê; tiếng khiêm xưng.
 ― sỉ.  Xấu hổ Làm bỉ sỉ, thì làm cho xấu hổ.
 ― mặt.  Xấu mặt, mắt cỡ, Làm bì mặt nhau.
 ― bàng.  Sẵn sàng; gọn ghẽ.
 Làm ―.  Làm cho hổ thẹn; bạc đãi.
 Biên ―.  Bìa chéo, nhà quê, chỗ cuối làng cuối xóm Chỗ giáp bờ cõi.
 ― đẳng.  Chúng nó Tiếng xưng khiêm nhượng Bì phu thê: Vợ chồng chúng nó.


Bỉc. Đầy lên, dày da bụng, mập mà không chắc.
 Phát ―. id. Ăn nằm hoài phải phát bỉ.
 ― tắc.  Đầy lấp.


Biac. Bản khắc chữ lưu truyền; cái đích Đồ để mà đỡ, giống cái khiên.
 ― đá. Bản đá.
 Đá ―. Đá tạc làm bia Tên núi có bia đá ở về tỉnh Khánh-hòa.
 ― truyền. Bản khắc chữ làm dấu lưu truyền.
 Hòm ― truyền. Hòm đựng bản khắc mười điều răn (đạo Thiên-chúa).
 Tạc ―. Khắc vào bản, làm dấu tích. Bia vàng còn tạc, sử xanh hãy truyền.
 Trách lòng quân tử ― danh, chơi hoa rồi lại bẻ nhành bán rao. Không biết giữ tiếng cho nhau.
 Miệng người nên ―. Tiếng khen chê truyền để hoài hoài.
 Bắn ―. Bắn thi, bắn vào đích.
 Chẳng trúng cũng cọ ―. Chẳng xa gì bao nhiêu.
 Bắt làm ―. Bắt phải chịu trước; tản ra trước Làm cho mang tiếng xấu.
 ― khiên. Đồ cắm mà đỡ làn tên mũi giáo; đồ đánh giặc.


Bìan. Lề, chéo, lớp ngoài.
 ― chéo. Lề góc.
 ― sách. Lớp bao ngoài cuốn sách.
 Sách ― vàng. Sách quí.
 Ngoài ―. Ngoài chót, ngoài lề.
 Quanh ―. Chung quanh -.
 Đóng ―. Làm bìa sách.
 Cây chàm ―. Tên cây.


Bịchn. Đồ đựng lúa gạo, dương bằng tre, cỏ.
 Bao ―.  id.
 Bồ ―. Đồ chứa lớn lắm.
 Kêu ― ―. Tiếng vỗ bao bị đựng đầy Tiếng vỗ bụng ăn no.
 Hồ ―. Quân đi theo giặc mà hôi của.


Bíchc. Biếc, màu biếc.
 Ngọc ―. Ngọc biếc.
 Bạch ―. Tên ngọc.
 Xích ―. Ngọc bích cao một thước; ngọc quí.
 ― thủy. Nước biếc, nước trong xanh.
 ― phong thạch. Loại ngọc xanh đen.


Bíchc. Loại ngọc quí báu.
 ― hườn. Trả lại.