Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/63

Trang này cần phải được hiệu đính.
50
BỊ

 Một ―. Một phết lớn (nói về đồ dơ vấy vá.) Một - cốt trầu.
 Lệt ―. Bộ kéo lết, đi không nổi.


Bêu n. Nêu lên, bẹo ra để cho người ta ngó thấy.
 ― lên. id.
 ― đầu
 ― quách

Chặt đầu hung phạm, bẹo tại chỗ nào, cho người ta gớm.


Bệu n. Mình nước ; non yếu, không chắc thịt.
 ― thịt.  Mình nước, nhão thịt.
 Mập mà ―.  Mập mà, rúng riu, không chắc thịt.
 Non ―.  Còn non lắm, còn mềm lắm (thường nói về cây cỏ).
 ― ngọn.  Ngọn (cây) non yếu.
 ― bạo.  Lận miệng khóc.


𤃛 Bều n. .
 Bập ―.  Nổi lên; yếu mình, đạp chỗ này vồng chỗ khác: Đất bập - Thì là sinh vắt võng.
 Lều ―.  Nổi từ về.
 Trôi lều ―.  Trôi nổi từ về.


Bi c. Bi thương, hay cảm động.
 Từ ―.  Nhơn lành, hay thương xót; bộ hiền lành Phật từ bi.
 Sầu ―.  Sầu muộn.
 ― thương.  Cảm động Giọng bi thương.
 ― ai.  id.
 Ngồi từ ―.  Ngồi tự nhiên, không động dạng.
 Cây từ ―.  Loại cây nhỏ, lá lớn mà thơm, người ta hay dùng làm lá tắm.
 Đại ―.  Cũng về một loại mà lớn cây hơn.


Bi c. Bia.
 Mộ ―.  Thẻ để tên họ người chết mà dựng trước mộ.
 |  誌  ― chí.  Thẻ làm đầu, kể công nghiệp người nào.


Bị c. Đủ, sắm sanh, dự phòng.
預  |   Dự ―.  Dự phòng, sắm sẵn.
具  |   Cụ ―.  id.
齊  |   Tề ―.  Đều đủ, sẵn sàng.
整  |   Chỉnh ―.  Sắm sửa.
辨  |   ― biện.  id.
防  |   Phòng ―.  Sắm sửa, ngăn ngừa (thường nói về việc binh).
 |  位  ― vị.  Cho có vì, ngồi cho đủ đầu (không làm nên sự gì).
兵  |   Binh ―.  Chức quan võ.
守  |   Thủ ―.  Id.
有  |  無 患  Hữu ― vô hoạn Có phòng trước thì khỏi lo. .
 Ông ―.  Tiếng nhát con nít; có người hiểu là thần.


Bị n. Cái bao rộng đáy.
 Bao ―.  Đồ để mà bao đựng, làm bằng vải, bằng cỏ, vv (tiếng gọi chung).
 Miệng ―.  Miệng rộng quá.
 Chằng miệng ―.  Rộng miệng, lớn tiếng; nhiều tiếng nói Kheo chằng miệng bị!.
 Thắt miệng ―.  Rít rỏng, gắt gỏng, không chịu tiêu dùng.
 Đâm ― thóc, chọc ― gạo.  Người đòn xóc; lưỡng đầu tiêm.
 ― gậy.  Một cái bị một cây gậy, là đồ nghề ăn mày.
 Mang ―.  Đi ăn mày.
 Xách ―.  Id.


Bị c. Mắc phải.
 |  陣  ― trận.  Thua trận, thất trận.
 |  傷  ― thương.  Mắc phải thương tích.
 ― đau.  Id.
 ― gai.  Bị đạn bắn nhầm, chết vì súng bắn.
 ― vây.  Mắc vây phủ.
 ― hại.  Bị người ta giết (Thường nói về người vô tội mà bị người ta giết) Vua, quan bị giết, thường kêu là Bị hại.
 ― bắt.  Bị người ta bắt đặng.
 ― giặc.  Mắc phải giặc giã.
 ― bão.  Bị dông tố lớn.
 |  風 波  ― phong ba.  Bị gió sóng.