Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/619

Trang này cần phải được hiệu đính.
606
LUỐT

Lươngc. Mát, lạnh.
 Vật ăn hàn ―. Vật ăn làm cho phát lành.
 Đồ hàn. id.


Lượngc. Lường.
 Độ ―. Bụng dạ lớn.
 Lực ―. Sức lực.
 Nghị ―. Nghị xét.
 Chước ―. Toan tính, nghĩ cho vừa.
 Rộng ―. Lòng rộng rãi.
 Hẹp ―. Bụng hẹp hòi.
 ― mọn. id.
 Thương ―. Suy tính, tính cho cân phân, đồng đều.
 ― lại. Xét lại.
 ― cao. Bụng dạ lớn, đức cả.
 ― cả. id.
 Đại ―. id.
 Mở ―. Mở lòng rộng rãi.
 ― xét. Xét nghĩ.
 Vô ― vô biên. Chẳng đo lường được, rộng lớn vô cùng.
 Mặc ―. Tuỳ trí ý, y theo lòng trọng hậu.
 ― trên. Lòng rộng rãi kẻ bề trên; ý bề trên.
 ― cao xa. Trí ý cao xa.
 Lấy ― bao dung. Lấy lòng rộng dung tha thứ.
 Phép trượng ―. Phép đo, phép đạc điền.
 Công đức vô ―. Công ơn vô cùng.(Tiếng khuyên nhũ kẻ làm phước).
 ― lực. Tuỳ theo sức.
 ― đều mà nói. Xét đều mà nói.


Lượngc. Mười đồng cân, hoặc nói 15 đồng tiền; phần thứ mười sáu trong một cân.
 Của một đồng công một ―. Phải lấy công ơn làm trọng.


Lườngc. n. Đong.Đồ đong; xét nghĩ; gạt gẫm.
 Lo ―. Suy nghĩ, lo liệu.
 Lập ―. id.
 ― đảo. Gạt gẫm, làm léo mà ăn của người.
 ― gạt. id.
 Bợm ―. Đứa hay lường gạt, làm gian lận, ăn lận.
 Đong ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là đong.(Nói về đồ bột, đồ nước: coi chữ đong).
 Đo ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là đo.(Coi chữ đo).
 Đồ ―. Đồ dùng mà đong đồ hột, đồ nước, (chừng một yến).


Lưỡngc. Đôi, hai, tiếng trợ từ.
 ― thưởng. Bộ mệt nhọc, yếu đuối, bộ đi xiêu xó, không vững.
 Lắc lơ lắc ―. Bộ lòng thòng, trần nặng hoặc lắc qua lắc lại.Bụng chữa nặng, đi lắc lơ lắc lưỡng.
 Lủng ―. Thong thả, chơi bời, vô sự.
 ― lự. Chàng ràng, chia trí ý, không quyết bề nào.
 ― đầu tiêm. Nhọn hai đầu, không thật một lòng.
 ― khước. Việc chia hai, phân hai, khó tính về phía nào.
進 退  |  難  Tấn thối ― nan. Tới lui đều khó, không quyết bề nào, lúng túng.
壹 股  |  繩  Nhứt cổ ― thằng. một vế hai dây; tiếng tục hay nói là Một cổ hai gông, chỉ nghĩa là chịu cả hai phía.
壹 舉  |  便  Nhứt cử ― tiện. Làm một việc mà lợi hai phía; nhơn một việc mà được việc khác.
 |  頭 受 敵  ― đầu thọ địch. Chịu giặc hai phía.
 |  儀  ― nghi. Trời đất.(Coi chữ nghi).
 |  樣 心  ― dạng tâm. Hai bụng, hai thứ lòng.


Luốtn. Kém, nhỏ, không vừa.
 Nhỏ ―. id.
 ― đi. id.Nhỏ lắm không vừa, sút đi.
 ― lát. Hèn mọn, thua sút, không ra sự gì.
 Tuốt ―. Xuôi xả, không vấp, không ngăn trở; hết cả.
 Nói tuốt ―. Nói đủ đều thông suốt, nói ráo hỏi, nói không vấp.
 Thuộc tuốt ―. Thuộc hết.
 Nói láo tuốt ―. Nói láo trơn không vấp.