Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/617

Trang này cần phải được hiệu đính.
604
LUỐNG

Lườmn. Tiếng trợ từ.
 Con mắt ― ―. Con mắt giận ngó chăm chăm.
 Ngó ― ―. id.


Luônn. Một trật, kéo dài, tiếp theo hoài huỷ.
 ― lí. id.
 ― đi. id.
 ― ―. id.
 ― thể. id.Tiếp theo một bận.
 ― tay. Sẵn tay cứ làm hoài, làm tiếp theo.
 Làm ―. id.
 Làm cho ―. id.
 Làm ― ―. Làm hoài hoài, không có khi hở.
 Đi ―. Đi tiếp theo, nhơn dịp đi một bận; đi tuốt.
 Đi cho ―. Đi cho xuôi một việc, cho xuôi một bề.
 Nói ―. Nói theo, nói tiếp theo.
 Nói cho ―. Nói cho liền theo; nói cho rồi trong một lần.
 ― ngày. Cả ngày.
 ― đêm. Cả đêm.
 ― năm. Cả năm, cùng năm.
 ― phiên. Liên tiếp trong một phiên một chuyến; nối theo nhau.
 ― dịp. Nhơn một dịp, theo một dịp.
 ― chuyện. Tiếp theo một chuyện.
 ― việc. Tiếp theo một việc.
 ― bận. Nối theo một bận.
 ― chơn, đi ― chơn. Sẵn dịp đi nối theo, đi luôn thể, đi một lượt.
 ― miệng. Sẵn miệng ăn luôn, hoặc nói luôn.Nói cho luôn miệng.
 ― tiệc. Tiếp theo một tiệc.


Luồnn. Lòn qua, tron vào, xuyên qua.
 ― qua. id.
 ― vào. Lòn vào, thuồng vào, bỏ vào.Luồn vào tay áo.
 ― lõi. Lòn lõi.
 Chìu ―. id.


Lươnn. Loài ở bùn giống hình con rắn.
 ― nhét. Đút lót.
 Con mắt ―. Con mắt nhỏ quá.
 Mạch ―. Chỗ ung độc chảy mủ, chảy nước ra hoài mà không lành.(Coi chữ mạch).
 Khai ―. Đàng nước nhỏ nhỏ khai qua chỗ nào; xẻo nhỏ.
 Bắt ― đàng đuôi. (Coi chữ đàng).


Lượnn. Vồng sóng đưa lên đưa xuống.
 ― sóng. id.
 Sóng ―. Sóng nổi vồng dài đưa lên đưa xuống.
 ― theo. Nương theo lượn sóng; chìu theo.
 Theo ―. Đi theo lượn sóng; cứ theo chìu.


𢺤 Lườnn. Trườn, bò; lòng máng dài, nguyên cây dài mổ lòng máng; cái ruột cá.
 ― ghe. Lòng chiếc ghe.
 Ghe mình ―. Ghe trỗ luôn một khúc gỗ dài.
 ― cá mòi. Ruột cá mòi, cái bao trong bụng cá mòi.
 Rắn ―. Rắn trườn.


Luôngn.
 ― tuồng. Phóng tứ, buông lung, không ai kềm thúc.
 ― lao. Lểu lảo, lạt lẽo.
 Nấu ―. Nấu luộc.
 May ―. May lược, may dài đàng chỉ.


Luốngn. Trống không, không không; những là.
 ― công. Liều công, vô ích.
 ― xương. Ăn ở không, không chịu làm công chuyện, nhớt xương, chỉ nghĩa là làm biếng.
 ― lưng. id.
 Thả ―. Bỏ liều, bỏ hoang, không ai coi sóc.
 Để ―. id.
 Ở ―. Ở không nhưng.
 Hư ―. Trống không.
 ― chịu. Những chịu, chịu lý, chịu một bề, chẳng khi hở, chẳng ai biết cho.
 ― những. Hoài hoài, hoài huỷ, chẳng khi hở.
 ― không. Vốn không có chi cả, bỏ không.
 ― nào. Lối nào.
 ― đất. Dây đất, dãy đất.