Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/606

Trang này cần phải được hiệu đính.
593
LỪA

 ― tàu ngự. Lúa thơm cơm sáng hột, chính là lúa dâng cho vua ngự.
 ― lép. Lúa có vỏ mà không hột.
 ― lửng. id.
 ― chắc. Lúa hột no đủ.
 ― giống. Lúa để làm giống.
 ― vào hơi. Cũng là lúa ẩm cùng hơi mốc (Coi chữ gạo).
 ― ngậm sữa. Lúa mới trổ, trong vỏ nó mới có nước trắng trắng.
 ― trổ. Lúa lên bông.
 ― trổ đòng đòng. Lúa trổ lâu, bông nó cúi xuống.
 Gặt ―. (Coi chữ gặt).
 Lắt ―. (Coi chữ lắt).
 Xay ―. Dùng đồ máy làm cho tróc vỏ lúa.
 Đạp ―. (Coi chữ đạp).
 Tay ―. Bông lúa gặt vừa một tay cầm.
 Bông ―. Gié lúa trổ có đầy những hột.
 Cây ―. Lúa bó chất từ đống cao, lúa chất cả lang.
 Dé ―. (Coi chữ dé).
 ― xanh vang, vàng con mắt. Chừng lúa gần chín nhiều người đói, là bỡi vì chủ ruộng đã lo bán hết lúa cũ.
 ― thóc đâu bồ câu đó. Đâu có thể ăn nhờ, người ta đều chạy đến, chẳng phải khuyên mời.
 Gieo ―. Vãi lúa ra cho nó mọc.
 Trỉa ―. Gieo lúa theo đàng cày cho nó mọc tự nhiên.
 Cho tiền ―. Cho vay tiền mà lấy lúa.


Lùan. Đi theo mà đuổi, làm cho biết phải đi đàng nào, đem đi.
 ― trâu, ― bò. Đuổi trâu bò đi đâu; đem trâu bò kẻ khác đi cho xa mà bắt.
 ― vịt, ― gà. Chận ví, làm cho vịt gà phải đi đàng nào.
 ― heo. Đuổi heo đi đâu.
 ― chim. Ví chận làm cho chim bay về một phía.
 ― vào. Đuổi vào.
 Bàn ―. Đồ bằng sắt hoặc bằng cây có xoi lỗ để mà kéo chỉ thép hoặc để mà lận mà sửa vật chi.
 Đánh bàn ―. Làm chuyện gạt gẫm.
 Nói ―. Nói dua nịnh, nói theo cho được lòng ai.
 Bợm ―. Bợm nói lùa.
 Miệng thùa ―. Miệng ăn trầu vấy vả đầy môi.


Lưan. Hãy còn (tiếng ít dùng).
 Đong ― lời nói. Không hết tiếng nói, có đều nói lại hoài, hay nói trở tráo, ấy chính là nói đong đưa.


Lựan. Kén chọn cho vừa ý, chọn lấy.
 ― chọn, chọn ―. id.
 ― lấy. id.
 ― người. Nhằm người, coi theo người, phân biệt người, chọn người.
 ― mặt. Coi theo mặt, coi mặt.Lựa mặt mà nói chơi.
 Nào ―. Nào phải, can chi phải.
 ― là. id.
 ― phải. id.
 ― là phải. id.
 Huống ― là. Huống chi là, phương chi là.
 Chẳng ― là. Chẳng ký, chẳng luận; chẳng can chi phải.Hỏi nó, nó nói ngay, chẳng lựa là phải đánh.
 Lần ―. Trì hồi, chậm chạp, để lâu, để trễ.


Lừan. Lựa chọn; nhóng chừng, gạt gẫm.
 ― lẫm. Có ý kén chọn, xét tìm.
 ― kén. id.
 ― lọc. id.
 ― khi. Chờ khi.Lừa khi vui mà nói.
 ― dịp. Nhơn dịp nào.
 ― thế. Thừa thế, chờ cho có thế.
 Già ― mắc dưa thúi. Kén chọn lắm thì sao cũng có lầm.(Nói về sự kén vợ kén chồng).
 ― đảo. Lừa qua đảo lại, lựa chọn tìm kiếm cho được, gạt gẫm.
 Nói ― đảo. Nói gạt gẫm, nay nói thế nầy mai nói thế khác.
 Mắc ―. Mắc mớp, mắc gạt lớp.
 Bợm ―. Bợm lường gạt.


Lừac. n. Loài thú giống ngựa mà dài tai.
 ― ngựa. Giống lừa, giống ngựa, kêu chung hai thứ.