Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/594

Trang này cần phải được hiệu đính.
581
LON

 Tính ― tính lỗ. Tính cho biết lợi hại thế nào.
 ― ăn lỗ chịu. Trong việc buôn bán làm ăn, có rủi có may ; may nhờ rủi chịu, chẳng phải oán trách, chẳng phải sờn lòng.
 Cụt ― cụt vốn. Mất cả vốn lẫn lời.


Lomn. Tiếng trợ từ.
 ― khom.  (Coi chữ khom).
 Đi ― khom. Đi lum khum.
 ― xom. Bộ cong lưng mà nhẩy.Cóc nhảy lom xom.
 Con mắt ― ― hoặc thom ―. Con mắt tráo tráo; ngó chăm chỉ.


Lòmn. Tiếng trợ từ.
 ― khòm. (Coi chữ khòm).
 Đi ― khòm. Đi lum khum.
 Đổ ―. Đổ lắm, đổ au au.
 Chua ― Chau lắm, chua lẻ


Lỏmn. Hủng vào, sụp vào.
 ― vào. Id.
 Lói ―. Lổm chổm, lối ra hổm vào.
 Ăn ―. Đạo tập, “….” ăn cắp của kẻ khác làm của mình.(Thường nói về sách vở).
 Nghe ―. Lóng tai nghe chuyện người ta nói với nhau ; nghe đều được đều mất.
 Học ―. Học mót của kẻ khác.
 ― thỏm. Bộ khóm róm, lỏm thỏm khó coi.


𨰲 Lõmn. Ruột, trúc mứt, cái ở chính giữa, cái cốt.
 ― gươm. Nạm gươm.
 ― súng. Lòng súng.
 ― chuối. Cái cốt ở giữa cây chuối.
 ― Cây. Ruột cây, cái lồi ở giữa cây.
 Chính giữa ―. Ở ngảy giữa ruột, giữa cái cốt.
 ― chỏm. Bộ lồi ra, lỏm vô, không đều.
 ― chóp. Điếm đàng, quỉ quái.
 Con mắt thom ―. Con mắt mở tráo tráo.


𨇣 Lômn.
 ― chôm. Bộ không vững vàng, không tê tỉnh.Giò giám, không trơn liền.


𤑸 Lốmn.
 ― đốm. Có nhiều đúm, nhiều về.


Lồmn.
 ― cồm. Bộ chống tay chống gối, cất mình chờ dậy ; bô đương nằm mà lật đật cất mình chờ dậy.
 ― chồm. Bộ không tê tĩnh.


Lỗmn.
 Xổm ―. Bộ ngồi xổm, ngồi hổng đít ; ngồi không yên, không nên nết.
 ― lẩm. Bộ nhai vật gì trám vàm trong miệng ; bộ khua môi miệng, ăn nói thôi tục.Ăn lỗm lẩm; nói lỗm lẩm.


Lơmn.
 Thêm ―. Thêm thắt, gia them.
 Đặt ―. Đơm thêm, cơi lên.
 Để ―. Id.


Lờmn. Bụi rậm, lùm cây rậm.
 ― lĩnh. Rậm rạp, có tang che khuất, (cây cổ).Sâu thiểm, hiểm hóc.
 ― cây. Chỗ cây mọc nhiều cùng xủ nhánh xuống ; lùm cây.
 Núp ―. Ẩn mình trong chỗ có lờm ; chực hờm, náu nương chờ đợi.


Lởmn. Có tiếng, (lầy theo nghĩa xâu).
 ― lờ. Gạt gẫm, xảo trá, quỉ quyệt.
 Bợm ―. Bợm có tiếng, đưa hay gạt gẫm, xảo trá.
 Nói ―. Nói quỉ quyệt, điếm đàng.


Lonn.
 Chở tầm ―. Chở vợi, chở lần mà đem đi nơi khác.(Tiếng Mên).
 ― xon. (Coi chữ xon).