Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/588

Trang này cần phải được hiệu đính.
575
LOÁN

làm cho mờ con mắt.Mắc sự chi áng đi làm cho phải khuất lấp.
 ― con mắt. Chói sáng quá, con mắt ngó không tỏ.
 ― loẹt. Sáng quá, hào quang bủa ra tứ phía. Ăn bận lòa loẹt thì là ăn bận rực rỡ.


Lõac. nTrần truồng.
 ― lồ. id.
 ― lua. id.
 Cười ― lua. Cười mất nết, cười quá.
 ― máu. Tuốt máu, đổ máu ra.
 ― thể. Trần truồng, cũng có nghĩa là quá thể: Ăn bận lõa thể.
 ― luề. Bộn bề.


Lỏac. Bọn, lũ, đông người hiệp bọn, làm ra một đảng.
 Đồng ―. Đồng một bọn, một đảng (ăn cướp).
 Hiệp ―. Vầy hiệp làm ra một bọn, một đảng, có nghĩa tốt xấu.
 Nhập ―. Nhập vào bọn nào, đoàn lũ nào.
 Đảng ―. Băng đảng, bè đảng, đoàn lũ (nghĩa xấu).
 Một ―. Một bọn, một lũ.


Loạic. loài, giống, thải ra.
 Đồng ―. Đồng một loài.
 Môn ―. Môn món, loài, giống, bộ thuộc.
 Tộc ―. Loài, giống.
 Vật ―. Loài vật, thú vật, các giống , các loài.
 Nhơn ―. Loài người.
 Phỉ ―. Loài xấu, những đứa xấu xa.
 Tư ―. Từ loài, từ giống.
 ― ra. Thải ra, bỏ ra.


Loàic. (Loại)Giống, thứ.
 Muôn ―. Muôn thứ, muôn giống.
 ― người. Giống người.
 ― vật. Giống thú vật.
 ― hèn. Giống hèn hạ, loài hèn hạ.
 ― cầm thú. Giống cầm thú, loài bay loài chạy.
 ― côn trùng. Giống côn trùng, giống ở dưới đất.
 ― lục súc. Giống lục súc.(Coi chữ súc).
 ― xăng cỏ. Giống cây cỏ.
 ― kim thạch. Loài kim, loài đá.
 Khác ―. Không phải một giống một thứ.
 Một ―. Thuộc về một giống, mọt môn món.
 Lạc ―. Xiêu lạc.


Loanc. Thứ chim xinh tốt, hay đem tin lành, không ai hề ngó thấy.
 ― phụng. Chim loan, chim phụng là hai thứ chim phi thường, kêu tiếng rập ràng.Hiểu là vợ chồng.
 Xe ―. Xe vua, xa ngự.
 ― phòng. Phòng vợ chồng, cuộc vợ chồng sum hiệp.
 Giao ―. Tên núi ở giáp cõi Biên-hòa, Bình-thuận.
 ― giao. Keo chim loan; nghĩa chắp nối.
 Song ―. Cửa loan phòng.
 ― linh. Lục lạc.


Loạnc. Rối rắm, phá rối, tan tành.
 Hỗn ―. id.
 Tán ―. Tan tác, rối loạn, cũng có nghĩa là nhiều lắm.
 ― lạc. Mắc giặc giã, rối rắm, tan hoang.
 ― lí. id.
 Làm ―. Phá rối, làm giặc.
 Dấy ―. id.
 Thi ― li. Nhằm lúc rối loạn, lìa tan.
 Đời ―. Đời giặc giã, trộm cướp nổi lên.
 Biến ―. Biến dời, rối loạn.
 Rối ―. Rối rắm quá, (thường nói về, giặc).
 Tao ―. id.
 ― phép. Bỏ phép, phạm phép, không giữ phép.
 ― luân. Tội gian dâm trong bà con, tội phá luân thường.
 ― hàng thất thứ. Lỗi hàng ngũ, không giữ thứ tự hàng ngũ.
 ― thần. Tội làm phản, làm loạn.
 Lú ―. Bỏ hoang, bỏ cho hư tệ, đầy những cỏ rác.
 ― mạng. Nhiều lầm; chính nghĩa là lời dạy trong khi hoảng hốt.


Loánn. Lấn, choán.