Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/585

Trang này cần phải được hiệu đính.
572
LỖ

Lộc. Móc; bày ra, lờ lên, nổi lên.
 Sương ―. Sương móc.
 Ơn vũ ―. Ơn xuống dầm dề.
 Tỏ ―. Trống trải, bày ra tỏ tường.
 Thổ ―. Tỏ hết mọi điều, không khuất lấp.
 ― ―. Bày ra tỏ rõ, nổi lên, gio ra trước mắt.
 Bộc ―. Trống trải, trần truồng khó coi, chang nhãn.
 Con mắt ―. Tròng con mắt lòi ra, gio ra.
 ― con mắt. Trợn con mắt, hai tròng con mắt dương ra.
 ― nhãn. Con mắt lồi ra.
 Tre cam ―. Thứ tre bông ở xứ Cam-lộ.
 ― nha. Lú răng nanh ; mới mọc mộng.
着 名  |  性  Trước danh ― tính. Người hay khoe khoang, lấy mình làm giỏi.


Lộc. Cho.
賄  |   Hối ―. Lo lót, đem của mà lo lót.
 Ăn hối ―. Ăn của lo lót.


Lốn. Nổi lên, ló lên, lú mọc.
 ― lên. id.
 ― mọc. Lú lên, mọc lên.
 ― thấy. Ngó thấy, lộ ra.
 ― rạng. Cồn đá nổi lên, ẩn dưới mặt nước; ló sang.
 ― xô. Lao xao rộn ràng, phát ra tờ mờ.
 Mắc–. Mắc cạn (thuyền).
 Cần ―. Tên chỗ ở về hạt Tân-thành, tỉnh Châu-đốc.
 ― sắt. Sắt mỏ mới thét đánh nhập lại một khúc vuông mà dài.
 Sắt ―. Sắt đánh ra từ lò.


Lồn.
 Lỏa ―. Trần truồng, truồng lồ.
 Nước cam ―. Nước phép đảng Phật; nước chưng bằng phần người ta, thường dùng mà làm thuốc nhỏ mắt, bỏ phân cho cây lại tốt lắm.
 Quá ―. Quá chừng, quá sức.


Lồc.
孔  |   Khổng ―. Tên một người cao lớn đời xưa: Ông Khổng-lồ, chỉ nghĩa người lớn lắm.
 Rạch bà ―. Tên rạch ở về tỉnh Biên-hòa.


Lổn.
 Lang ―
 Truồng ―

Trần truồng, lõa lồ.
 Ở ―. Ở trần, ở truồng.
 Mình ở ― cổ đeo hoa. Xấu mà làm tốt.
 ― đồ. Có nhiều dấu sùng xuồng làm nhăn.Mặt lồ đồ, da lồ đồ.


Lỗn. Đàng xoi trỗ, chỗ khuyết bầm; mất vốn, mất lời.
 ― hang. Có lỗ có hang.
 ― sủng. Chỗ sủng xuống sâu.
 ― hở. Chỗ hở hang.
 ― hẻm. Chỗ hở mà chẹt.
 ― nẻ. Chỗ đất nẻ.
 ― trông. Chỗ trổ ra mà trông.
 ― đạo. Lỗ thông, đàng xoi thông.
 ― lu. Đàng xoi dưới đáy thùng chứa nước, có thể mà súc nước dơ trong ấy.
 ― chốt. Đàng khoan để mà đóng chốt.
 ― hầm. Hầm hố.
 ― trổ. Đàng xoi trổ.
 ― thóp. Chỗ sủng mà mềm ở giữa kháp sanh, con nít mới sanh đều có.
 ― tai. Đàng khai thông vào trong tai, chính là đàng làm cho người ta nghe biết; đàng xoi ngoài trái tai để mà đeo bông.
 ― mũi. Đàng thông vào mũi.
 ― thở. Đàng thông hoi thở, họng thở.
 ― miệng. Cái miệng.
 ― rún. Chỗ sủng tại rún.
 ― đít. Hậu môn.
 ― khu. id.
 ― xí
 ― khanh
 ― hỗn

Chỗ xuất xở, chỗ dơ dáy, chỗ tiêu.
 Đánh ― đầu. Đánh lủng đầu.
 Xoi ―. Xoi trổ ra làm cái lỗ.
 Khoét ―. Khoét đục làm ra cái lỗ.
 Đào ―. Đào đất ra làm cái lỗ, hoặc làm chỗ trống.
 Moi ―. Lấy tay moi móc làm ra cái lỗ.