Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/578

Trang này cần phải được hiệu đính.
565
LIỀN

 ― láp. Tiếng đói cũng là liếm.
 Đầu chó ―. Đầu cạo lam nham, không sạch tóc.
 ― mép. Bộ thèm lạt, muốn ăn.


Liềmc. (Liêm)Rèm, sáo.
 ― cuốn. id.
 Ym-. Để êm không động tới.


Liềmn. Đồ dùng mà cắt cỏ, làm cỏ, đồ dùng mà cắt cỏ thì là một lưỡi sắt đánh cong cong ; đồ dùng mà dẩy cỏ thì là một cái lưỡi lớn.
 Lưỡi ―. id.
 Trăng lưỡi ―. Trăng mồng ba, ngó thấy một vành nhỏ giống cái lưỡi liềm.


Liểmc. Góp, thâu góp tiền bạc mà làm việc gì.
 Thâu-. id.
 Góp ―. id.
 ― tiên. id.
 Đặt-
 Đánh-

Tiếng riêng trong cuộc đánh me, chỉ nghĩa là đặt tiền cuộc ăn bằng hai.


Liênc. Sen, (coi chữ sen).
 ― hoa. Hoa sen.
 ― tử. Hột sen.


Liênc. Liên, tiếp theo, kế lấy, luôn theo.
 –tiếp. Kế lấy nhau, tiếp theo nhau.
 ― lôi. id.
 ― lạc. id.
 ― tu. Luôn luôn, không hở.
 ― can, hoặc can ―. Mắc dính trong việc kiện thưa.
 ― tọa. id.
 ― lụy. Vương mang, bị lụy chung.
 ― cư. Nhà ở kế lấy nhau.
 ― đọi. Nhà cất cái trên cái dưới liền mái với nhau.
 ― niên. Luôn năm, năm nầy qua năm khác.
 ― miên. Mê man, không khi hở.
 Đau ― miên sàng tịch. Đau mãi, nằm bịnh mãi.
 ― lý. Chỉ thứa liền nhau, dính lấy nhau, (thường nói về cây).
同 氣  |  枝  Đồng khí ― chi. Đồng một giống mà sinh ra, liên tiếp một nhành ; (con một nhà).
 ― thinh. Không dứt tiếng.Nói liên thỉnh ; kêu liên thinh.
 |  襟  ― khâm. Anh em bạn rể.
 ― danh. Đứng tên chung, ký tên chung.
 Huinh ―. Loài rễ cỏ sắc vàng, thuốc mát.
 |  翹  ― kiều. Loài bông trái, vị thuốc giải nhiệt.


Liênc. (Lân) Thương.
 ― mẩn. Thương yêu lo lắng.
暮 夜 乞  |  驕 人 白 日  Mộ dạ khắc ―, kiêu nhơn bạch nhựt. Đêm tối cầu khẩn, ngày sáng kiêu căng, (nói về những người bất tài lén đi cầu khẩn cho được việc chi, rồi lại nói khoe rằng tại mình giỏi chẳng phải cầu ai).


Liệnc. (Luyện)Thành thuộc, quen thuộc, giỏi rồi.
 ― tay
 ― chơn

Tay chơn nhặm lẹ, đã luyện rồi.
 ― miệng. Miệng nói nhặm lẹ, nói không vấp.
 Đọc ―. Đọc chạy, đọc rót.
 Thao ―. Tập luyện.


Liếnn. Hay khuấy, hay nói, hay chỉ chọc, làm bộ lia lịa.
 ― xáo. Tiếng đôi.id.
 ― bân. Liên quá.
 Nói ―. Hay nói quá, nói nhiều quá.
 Làm ―. Làm mau quá ; làm phách, thày lay làm mặt giỏi.
 Vốn ―. Tiền vốn, nguyên số tiền bạc của mình.


Liềnn. Khít khao, liên tiếp, không chỗ hở, không khi hở ; tức thì.
 ― ―. Luôn luôn.