Trang này cần phải được hiệu đính.
561
LI
Lớ ―. Mở mệt, con mắt không tỏ rõ.
― bệt. (Coi chữ bệt).
― ― Mất cỡ. id.
― bêu. Nổi phêu phêu trên mặt nước.
― lao. Trạo qua trạo lại, trệu trạo, như khi súc miệng.Nước súc lêu lao, cơn sóng dợn.
Thêu ―. Gio gie, cheo leo, hiểm nghèo : Nhà cất thêu lêu ngoài mé sông.
― chợ. Nhà nhỏ không vách, cất dài giữa chợ, để che mưa che nắng cho bạn hàng.
― bều. Nổi phêu phêu, nổi từ về trên mặt nước : mỡ trôi lều bềù, nổi lều bều.
― láo. Quấy phá, vô tình, vô ý, ngơ ngẩn, không biết sự gì ; không nên thân, không nên người.
Bả ―. Tiếng mắng đứa ngơ ngẩn, vô tình, không biết điều, mà là mắng nhẹ.
Cả ―.
Làm ―. Làm quấy, làm không nên.
Nói ―. Nói quấy, nói không nên đều.
Làm bả ― hoặc làm cả ―. Đồng nghĩa với việc làm lỡn .
Nói bá ― hoặc nói cà ―. Đồng nghĩa với tiếng nói lếu.
Tại mầy ―. Tại mầy không biết điều, tại mầy làm quấy.
― thì thôi! Tiếng dức nhau sao có làm quấy.
― qua. id.
― ruột. Đâm lủng ruột.
― lảo. Lếu láo, vô tình, không ân hậu ; lỏng quá.
― họng. Đâm xuyên qua họng; đâm lểu họng.
May ―. May lược, may hớt.
― biệt. Cách biệt, xa lìa.
― hương. Xa quê hương, bỏ quê hương mà đi nơi khác.
― nhậm. Bỏ chỗ mình cai trị, đổi đi chỗ khác, (nói về quan lại).
物 不 | 側 Vật bất ― trắc. Vật không lìa bên mình, có vật thì phải giữ kỷ.
― loan. Khúc đờn buồn thảm.
― tao. mắc việc buồn thảm.(Bài văn).
― dị. Phân vợ rẽ chồng, vợ chồng để bỏ nhau.
Phân ―. id.
貧 窮 親 戚 | Bần cùng thân thích ―. Nghèo cực bà con lìa, (tiếng than) hễ nghèo nàn thì không có bà con.
― bì. (Coi chữ bì).
Nóng ― bì. Nóng rét mê man, nóng lắm.
| 伍 ― ngũ. Trốn lính, bỏ đội ngũ mà đi.
流 | Lưu ―. Trôi lìa, trôi nổi.
支 | Chi ―. Phân rẽ, lìa lọi.
Lu ―. Mờ mờ không tỏ rõ.
淋 灕 Lâm ―. Chảy ra rỉ rả, rịn nước ra hoài.
Sơ ―. Rào thừa.
Rào sơ ―. id.
琉 | Lưu ―. id.
玻 | Pha ―. id.Chén pha li.
Một ― rượu. Một chén rượu.
Phân ―. Tiếng kêu chung cả phân cả li, là những phần nhỏ mọn.
|