Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/573

Trang này cần phải được hiệu đính.
560
LỆT

 ― thượng. Dây gióng trên ngọn buồm.
 ― hạ. Dây gióng dưới trôn buồm.
 ― trôn. Dây gióng trôn buồm, ( lẻo thượng).
 ― ngọn. Dây gióng ngọn buồm, (lẻo hạ).
 Giữ ― lái. Giữ lấy dây lẻo, bánh lái ; giữ thế thần cho vững.
 Nới ―. Nới dây lẻo ra cho dài hơn.
 Rán ―. Rán dây lẻo cho thẳng.
 Thả ―. Thả dây lẻo, buông dây lẻo có ý làm cho buồm hết bọc gió.
 Xả ―. id.
 Chạy một ―. Chạy thẳng một bề, không phải trở buồm.
 Chạm ―. Chạm một đàng dài.
 ― hèo. (Coi chữ hẻo).
 Nước ―. Nước chua, nước gia vị, làm ra để mà ăn gỏi.
 Treo ―. Đình việc lại, để chậm trễ, không tính cho xuôi.


𣱾 Lẻon. Trong suốt ; cắt xẻo. Tiếng trợ từ.
 ― ―. Trong suốt.Nước trong lẻo lẻo.
 Nói ― ―. Nói trong suốt, nói rõ ràng, nói không vấp.
 Chối ― ―. Chối lứt, già miệng chối.
 Xanh ―. Xanh như tàu lá, mét xanh.
 ― lự. Quỉ quái, nhiều tiếng nói, hay bày vẽ nhiều chuyện.
 Thèo ―. Nhạy miệng, hay mét thót, bay nói chuyện kể khác, không biết giữ miệng.
 Bẻo ―. (Coi chữ bảnh).
 ― từ miếng thịt. Xẻo từ miếng thịt.


Lépn. Xép xẹp, không có chi trong ruột, trống không.
 -lửng. id.
 -xẹp. id.
 Lúa ―. Lúa không tượng bột.
 Chắc ―. Đầy vơi; có ruột, không ruột.
 ― bụng. Bụng xép ve, bụng đói, (tiếng nói chơi).
 ― dép. (coi nghĩa cách câu sau).
 Giẹp-. Giẹp quá, giẹp ngây.
 Đời la la ― dép. Đời lâu xa chẳng biết đâu mà tính, (tiếng nói chơi).


Lẹpn.
 ― xẹp. Giẹp xuống ; tiếng kêu không giòn, như tiếng đi giày cũ, da mềm, hoặc đi giày vải giày rơm : Xẹp xuống không có vật chi ở trong, (bao không, bị không).
 Đi giày ― xẹp. id.
 Cá ―. Thứ cá biển nhỏ con, giẹp mình, nhiều xương.


Létn. Tiếng trợ từ.
 Tái ―. Tái xanh, không có một chút máu.
 Xanh ―. Xanh quá.
 Lẫm ― hoặc lắm ―. Bộ sợ sệt xanh mặt, không dám ra mặt.


Lẹtn.
 ― đẹt. (Coi chữ đẹt).
 Pháo nổ ― đẹt. Pháo nổ tiếng nhỏ quá, pháo không kêu.


𨀺 Lếtn. Kéo mình dưới đất, ngồi mà đưa tới, vần vần kéo đít tới; tiếng trợ từ.
 ― lát
 La ―
 Lê ―

id.
 Kéo xà ―. Kéo mình đi như rắn.
 ― bết. (Coi chữ bết).
 ― bàng mo, bò bàng mủng. Ra thân ăn mầy, bò lết như đứa có tật.
 Phải đòn ―. Bị đòn, dậy không nổi, đi không đặng ; bị đòn nặng quá.
 Phải đòn la ―. id.
 Say ― mêt. Say mem, say mê man, say đi không nổi.
 Ướt ― mêt. Ướt mem, ướt mê man.
 Xêt ―. Kéo xà lìa, chỗ này sang chỗ khác, xần bẩn xây quanh.
 Ngồi xa la xêt ―. Bỏ chỗ này lết qua chỗ kia, xẩn bẩn có ý xin xỏ, nói năng sự gì.
 Chà ―. id.
 Bò ―. Đi đứng không được, phải bò phải lết; và bò và lết, sự thể khôn cực.


𥆁 Lệtn.