Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/572

Trang này cần phải được hiệu đính.
559
LÈO

 Làm ―. Làm oai, làm cho người ta sợ mà vâng theo đều truyền dạy.
 Vâng ―. Vâng theo, làm theo lệnh dạy.
 Thừa ―. id.
 Sắc ―. Lời vua phán dạy lời phù chú (thầy pháp).
 Hiệu ―. Đều truyền dạy, dấu hiệu phải làm theo.
 Giả ―. Giả đều truyền dạy mà dối kẻ khác.
 Ra hiệu ―. Ra dấu hiệu; truyền bảo sự gì.
 ― sử. Tước quan văn.
 ― doản. Tước quan văn, quan trị dân.
 ― ông. Đức ông, ông lớn. (Tiếng xưng tặng).
 ― bà. Đức bà, bà lớn. (Tiếng xưng tặng).
 |  郎  ― lang. Tiếng xưng tặng con trai kẻ khác.
 Trông ―. Trông để làm hiệu lệnh.
 Chấp ―. Người coi hiệu lệnh, đánh trống lệnh.
 Cờ ― tiễn. Cờ đòi, cờ truyền báo việc binh.
 ― thánh. Đức thánh (tiếng xưng tặng đức vua, cha mẹ đức vua v. v.


Lểnhn.
 ― lảng hoặc lỉnh lảng. (Coi chữ lảng).
 ― nghềnh. Bộ dài mình kéo đi nhằn nhằn như rắn. Rắn bò lềnh nghềnh.


Leon. Dùng tay chơn đạp vịn mà lên; trèo lên, bò lên.
 ― lên. id.
 ― trèo. Tiếng đôi. id.
 ― dây. Đạp dây mà đi như quân múa rối.
 ― cây. Trèo lên cây.
 ― chưn. Trèo không nài.
 ― rào. Trèo qua rào, (có ý trồm cắp).
 Dưa ―. Loài dưa chuột lớn trái.
 Nói ―. Nói trèo đèo, nói giành với kẻ lớn, nói xen việc kẻ lớn.
 Cá ―. Tên cá sông, nhỏ con.
 Cheo ―. Thon von, hiểm nghèo.
 Xà ―. Quấn lấy nhau, đánh níu lấy nhau, líu xíu khó gỡ.


Leon.
 ― lét. Không tỏ rõ, nhấp nháng, gần muốn tắt, (đèn lửa).
 Ngọn đèn ― lét. id.
 Lửa ― lét. Lửa không đỏ, không cháy.
 ― heo. Bộ hiu hắc, quạnh quẻ, buồn rầu.


Lẹon. Dính lại, đâu lại với nhau.
 Mụt ―. Mục đổ hay mọc khoé mắt người ta. Con mắt mọc mụt lẹo.
 ― dài. Trăng dái đâu lại, bên có bên không, dài lớn dài nhỏ không đều.
 Trái ―. Trái có tật, vì có trái nhỏ đâu dính một bên, không phải là trái sanh đôi.
 Cây mụt ―. Thứ cây có bông giống cái mụt lẹo.
 ― tẹo. Chẹo nẹo, vương vấn lấy nhau; âm thầm, dính dấp cùng nhau.
 Lương ―. Làm quỉ quái, có ý làm cho lộn lạo khó tính, để mà ăn bớt.
 Làm lương làm ―. id.
 Nói lương nói ―. Nói cho rối rắm lộn lạo, có ý ăn gian, có ý chữa lỗi.
 Lộn ―. Rối rắm, lộn lạo.


𠮩 Léon. Tới gần, lại gần; ý tứ, thế thân, mưu chước.
 ― lắc. Khôn khéo, ý tứ.
 Đánh ―. Làm khôn khéo, làm quỉ quyệt.
 Làm ―. id.
 Đi ―. id.
 Khôn một người một ―, khéo một người một ý. (Coi chữ khéo).
 ― hành. Đến gần, lại gần. Đừng cho trẻ nít leo hành.
 ― lại. Áp tới, lại gần.
 ― đến. id.
 ― vào. Đi vào.
 Không dám ―. Không dám tới gần.
 Lắc ―. (Coi chữ lắc).
 Xổ ―. Xổ dựa một bên, (dây nhợ).
 ― qua ― lại. Xỏ dây qua lại làm cho chắc.
 Tinh ―. Tinh khôn quỷ, có ý lường gạt.
 Ăn ―. Ăn gian, làm quỉ quyệt; ăn ý, nhằm nhịp.


Lèon. Dây giống lá buồm, kéo lá buồm.
 Dây ―. id.