Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/571

Trang này cần phải được hiệu đính.
558
LỆNH

Lẹnn. Kín đáo, không ai hay biết.
 Đi ―. Đi không ai biết.
 Làm ―. Làm một mình, không ai hay.
 ― kẹn. Rối rắm, không xuôi.


Lẻnn. Cũng có nghĩa là lén.
 ― vào. Lén vào.
 Lỏn ―. Bộ mắt cỡ, bộ ngỡ ngàng.
 Xẻn ―. id.
 Đánh ―. Lén lấy, ăn cắp, nói về vật nhỏ mọn.


Lênn. Ở chỗ thấp sang chỗ cao; nhấc, đỡ, cơi cho cao.
 ― ngôi. Thăng ngôi vui, tức vị, làm vua.
 Tôn ―. Nhấc lên cho làm lớn hơn hết: Tôn lên ngôi báu.
 Cử ―. Chọn cử, nhấc lên, cho làm chức gì.
 Đặt ―. id.
 Bầu ―. id.
 ― chức. Thăng chức, làm chức lớn hơn.
 ― quớn. Được quớn trọng hơn.
 ― án. Làm án, định tội cho ai.
 ― đáng. Đi.
 ― tiếng. Cắt tiếng, đánh tiếng, làm cho nghe tiếng, làm cho ra tiếng; xứng ra mà nói.
 ― tiếng nói. Cất tiếng nói, nói.
 ― giá. Tăng giá, nhẩy giá.
 ― trên. Trồi bậc trên, đi phía trên.
 ― nêu. Dựng nêu.
 ― bảng. Đăng bảng, treo bảng.
 ― vọi. Làm cho ngó thấy vọi, ra dấu, nổi vọi. Cá voi lên vọi.
 ― mâm bàn. Sắp dọn ra sẵn sàng.
 ― nhang đèn. Thắp nhang đèn.
 ― xe. Trèo lên xe.
 ― ngựa. Trèo lên ngựa, cỡi ngựa.
 ― yên, an. id.
 Nước ―. Nước lớn.
 Đạn án ― tên ăn xuống. Lời chuẩn đích trong sự bắn súng, bắn ná.
 Tăng ―. Nâng đỡ.
 Tặng ―. Nhấc lên, đỡ lên.
 ― đồng. (Coi chữ đồng).
 ― ví. Để tiền vào ví cho biết đã tới mực nào, ấy là cách lấy mực tiền quan.
 ― trái
 ― bông
 ― hoa
 ― giống

Đều chỉ nghĩa là nên trái giống
 ― giọng óc. Nói lớn tiếng, nói trả treo, la lối làm dữ.


Lệnn. Kiêng sợ.
 Sợ ―. Sợ. Ai sợ lện chi mầy.
 Bài ―. Một chữ bài giấy, cũng là bài phi.
 Một ― bài. Một liễn bài, một pho bài.


𣵰 Lềnn. Đặc lại như dầu, như mỡ.
 Đặc ―. Đặc quá, đặc sệt.
 Béo ―. Béo quá, béo lớn.


Lênhc. (Linh).
 ― láng. Minh mông, lai láng, (nói về nước).
 ― đinh hoặc ― đênh. Trôi nổi dật giờ, không chắc về đâu, ở đâu.
 Lưu ―. Bình bồng, trôi nổi; thà luống: Đi lưu linh.


Lênhc. n(Coi chữu linh).
 Công ―. Công tình, công khó nhọc.
 ― thính. Có phép thần thông, biến hoá.
 ― thiên. id.
 Con mắt ―. Con mắt lé.


Lệnhc. (Lịnh)Vua chúa; chiếu chỉ, điều truyền dạy; tiếng xưng tặng.
 ― vua. Đức vua; chiếu chỉ vua truyền.
 ― lạc. Chiếu chỉ, lịnh truyền dạy việc gì.
 Công ―. id.
 ― truyền. Lệnh truyền bảo sự chi.
 ― dạy. id.
 ― thì u, lạc thì nhiều. Lệnh dạy một thế, người ta lại canh cải nhiều thế (nhứt là có ý hiếp dân mà ăn tiền).
 Ra ―. Truyền dạy việc gì.
 Xuống ―. id.
 Hạ ―. id.