Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/567

Trang này cần phải được hiệu đính.
554
LỆ

 Bắt ―. Bắt phép, bắt vì đều kẻ khác nói không nhằm phép, nhằm luật.
 Cãi ―. Cãi xét, chống lý sự, biện biệt cho ra sự thật .
 Hết ―. Không còn có đều chi làm chứng, không còn đều nói lại, không nói được nữa; hết thế, hết phép, cũng là tiếng lấy làm lạ.
 Hết ― sự. Không còn nói lý sự, làm bề thế; không còn có đều chi mà nói, không còn nói đều khen chê.
 Làm ―. Làm bề thế, làm cao cách.
 Nói ―. Nói lý thế, nói cao cách, bề thế.
 ― thì. Cứ theo lẽ theo phép, thì phải làm thế nào; lý ưng, cho nhằm lẽ nhằm phép thì phải vân vân. (Tiếng ước).
 ― phải. Cứ theo lẽ phép thì phải vân vân; cho nhằm lẽ phép thì phải......
 ― đâu
 ― nào
 ― gì

Có lẽ đâu, có lẽ nào, có lẽ gì; đâu phải, nào phải, chi phải vân vân. Chẳng có lẽ như vậy.
 Có ―. Có khi có, có khi được, có khi nhằm; có đều làm chứng.
 Không có ― trốn. Chắc nó không trốn; chẳng có nghĩa chi cho nó trốn.
 Đạo ―. Đạo lý, nhơn ngãi.


c. Một họ lớn trong nước.
 Họ ―. id.
 ― dân. Dân thứ.
 ― thứ. id.
 Ngồi ―. Thường nói về đờn bà hay dạo xóm mà nói chuyện ai, chê khen ai; ấy là ngồi lê đôi mách.
 Lý ―. Hay đi nhà kia nhà nọ nói chuyện kẻ khác, hoặc đi khoe khoang.
 Khê ―. Bộn bề, nhiều lắm.
 Phen ―. Đua chen, phân bì.
 ― lết. La lết, lết mết.
 ― mề. Tê mê, mồn mề.
 ― thứ. Thứ chồn bí mắt, giống con nhím (Coi chữ chồn).
 ― lư. Vị thuốc.


c. Loại cây lý, trái lớn có nhiều nước, trắng đỏ hai thứ.
 Tuyết ―. Thứ lê lớn trái, trắng vỏ, nhiều nước mà ngọt.
百 眼  |   Bá nhãn ―. Trái thơm.
 Hoả ―. (Coi chữ hoả).


Lệc. Thói quen, phép đã định đã quen.
 Thể ―. Thể thức, lệ phép.
 Thức ―. id.
 Điều ―. Qui điều, phép tắc.
 Thành ―. Đã thành thói, thành phép.
 Có ―. Có thói quen, có phép xưa này.
 Cựu ―. Lệ cũ, phép cũ, thói cũ.
 ― cũ. id.
 ― phép. Phép tắc, thói phép.
 Phép quan ― làng. Phép mới ở tại quan, thói quen ở tại làng. (Phép quan phải cử, mà lệ làng phải vâng).
 Tục ―. Thói tục đã quen.
 ― luật. Luật phép.
 Định ―. Lệ thể đã định; định phép tắc cho người ta vâng cứ.
 Cứ ―. Cứ giữ theo lệ.
 Chiều ―. Coi theo lệ phép.
 Y ―. Y theo lệ phép.
 Làm ―. Bày việc làm ra thói quen.
 Ra ―. id. Định ra cho biết chứng nào, thế nào.
 Hạn ―. id. Chứng đối, lệ thể.
 Quá ―. Quá phép đã định, quá chứng đối, quá lệ định.


Lệc. Sợ, trái, dữ.
 Sợ ―. Sợ hãi, kiêng dè.
 Tội ―. Tội lỗi.


Lệc. Tên sống.
 ― thuỷ. id.
金 生  |  水 玉 出 崑 崗  Kim sinh ― thuỷ, ngọc xuất côn can. Vàng sinh nơi sông Lệ, ngọc sinh tại núi Côn, (ấy là chính chỗ sinh vàng ngọc).


Lệc. Dịch khí, khí độc.
 ― khí. id.
 Dịch ―. id.