Trang này cần phải được hiệu đính.
552
LE
― năm cháy tháng. Lâu lắc, chậm trễ, đã nhiều năm nhiều tháng.
Đã ―. Đã cách ra nhiều ngày giờ.
Bấy ―. Cho tới bây giờ.
― bây. Lâu dường ấy!.
Sông ―. Sông tới tuổi cao.
― ngày dày kén. (Chính là chữ cao). Càng lâu càng được việc.
Thanh ―. Lầu xanh, nhà đĩ điếm, chúng nó hay ở lầu sơn xanh, cho nên lấy đó mà đặt tên.
Vọng ―. Nhà vòm.
Dân ―. Dân không có bộ, dân ngoài.
Ngoại ―. Ngoại bộ, lậu dân.
― bộ. Lọt ra ngoài, không có tên trong bộ làng.
Tiết ―. Hở ra, nói ra, người ta hay đặng.
― ra. Phát giác, hở ra, người ta hay đặng.
Tẩu ―. Làm cho kẻ khác hay biết.
― tiếng. Vây tiếng, bay tiếng.
― tình. Hở sự tình, người khác biết.
― chuyện. Hở chuyện người ngoài biết được.
― việc. Hở việc, việc phải phanh phôi. Sợ lậu việc ra.
― sự. id.
― cơ quan. Hở then máy, tâm sự, người ngoài hay được.
― thuỷ. Phá nước, có nước chảy vào.
― ngón. (Coi chữ lộng).
Khắc ―. Đồng hồ nước.
Thầu ―. thuôc nha phiên không có khai, cũng không chịu thuế.
Thuốc ―. id.
Trôn xâu ― thuế. Trốn tránh, không chịu xâu, không chịu thuế.
Rượu ―. Rượu đặt không phép, rượu trốn thuế.
Ốc ―. Tấm kính để theo mái nhá làm cho sáng trong nhà; nhà dột.
Đau ―. Đau hạ bộ, bắt đái gắt hoặc đái ra máu mủ.
Thầu ―. Lỗ thở, cục gio trước mũi con sâu.
鄙 | Bỉ ―. Quê mùa.
Cá ―. Tên cá.
Chạch ―. Thứ cá chạch có hoa mà lớn con.
Mè ―. Thứ bánh ngọt có bỏ nhiều mè.
Thịt phá ―. (Tiếng khách). Thịt heo luộc, dầm nước máu Tàu cùng gia vị.
― đài. id.
― các. id.
Nhà ―. id.
― vàng. Lầu rất trọng.
Cao ―. Nhà tầng, thường hiểu là chỗ người Khách bán bánh, bán đồ ăn.
Tiện ―. Nhà bán đồ ăn, quán cơm của khách.
Cầu ―. Tên cầu.
― lưỡi. Đưa lưỡi ra; lấy làm kinh sợ, lấy làm nặng nề.
Mệt ― lưỡi. Mệt lắm.
Lo ―. Đưa ra, se sua, cố ý giơ ra cho kẻ khác ngó thấy. Cấm lo le trong tay.
Tò ―. Tiếng kén quyền; hay khoe trề. Chứng tò le, thì là hay nhạy miệng, hay khoe.
So ―. Không đều, cái trồi cái sụt, cái dài cái vắn, cái cao cái thấp.
So ― sóc lách. id.
|