Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/558

Trang này cần phải được hiệu đính.
545
LAO

 Cây ― ngạnh. Thứ cây da trơn mà có gai, cũng là cây tạp.
 Cá ― canh. Tên cá sông nhỏ con, không vảy, giống cá trẻn.
 Xấu chữ mà ― nghĩa. Coi thì không tốt, mà thiệt là tốt (thường về gái xấu mà có đức hạnh).


Lảnhn. Một mình ít dùng.
 ― lói
 ― lót

Thanh thé, thảnh thót, (nói về tiếng kêu, giọng nói.
 Bảnh ―. (Coi chữ bảnh).
 Bảnh ― bẻo lẻo. Bộ chong chỏi, lanh lợi, mau mắn.
 Ăn nói bảnh ―. Ăn nói khôn kháo, tiếng nói rảnh rang.


Lãnhc. Tràng: chịu lấy, rước lấy.
 ― lấy. Chịu lấy, cất lấy.
 ― ra. Chịu lấy mà đem ra, lãnh trở ra.
 ― lở. Bảo lãnh, gánh vác cho. ai.
 Bảo ―. id. Chịu lấy cho mình.
 ― nợ. Chịu lấy nợ cho ai.
 ― tiền. Chịu lấy tiền, lãnh phần tiền.
 ― lương. Lãnh lấy phần lương.
 Đề ―. Chừc quan võ.
 Quản ―. id.
 Thủ ―. Chức làm đầu phòng bên bố hay là bên án.
 Chánh ― binh. Tước quan võ đốc lãnh việc binh trong một tĩnh.
 ― sự. Tước quan văn lãnh sắc mạng tới ở trong nước nào, có ý bảo hộ lấy dân mình cùng giao thông với nhà nước ấy.
 Tổng ―. Cũng là chức lãnh binh.
 ― việc. Chịu việc, lãnh làm viêc gì.
 ― tù. Chịu lấy tù mà đem đi đâu.
 ― hàng. Lãnh lấy phần hàng mình.
 ― gia tài. Chịu lấy gia tài mà ăn hoặc mà giữ.
 ― phần. Chịu lấy phần riêng.
 ― soát. Chịu cả các việc, như lãnh cất một cái nhà, chịu cả nhơn công vật liệu.
 ― mạng. Chịu lấy việc sai sử, việc dạy biểu thế chi.
 ― miệng. Lấy lời nói mà lãnh.
 ― giấy. Lãnh có giấy tờ chắc chắn.
 ― bằng cấp. Chịu lấy cấp bằng người ta phát cho.
 ― bốc mạng. Lãnh bàc tử ; chịu việc khiên dạy, mà không toan tính, cho biết có kham hay là không.
 ― thọ bái. Gánh vác lấy cả ; chịu làm lấy hết.
 Áo viên ―. Áo cổ tròn, áo cổ rịt.
 Bổn ―. Căn bổn, sự mình học biết, tài nghề riêng.


Lảnhc. Mát, lạnh.
 Phát ―. Phát lạnh.
决  |   Quyết ―. Lạnh cả mình mẩy tay chơn, không còn hơi nóng.
 ― hạn. Mồ hôi đổ nhiều mà trong mình lạnh tanh.
 Sanh ―. Sống sít, lạnh lẽo, (đồ ăn).
 Hàn ―. Lạnh lẽo làm cho phát lạnh, (thường nói về đổ ăn).


Lãnhn. Thứ hàng nhỏ chỉ, mịn mà láng.
 ― tàu. Lãnh bên Trung-quốc chở qua.
 ― bắc. Lãnh ngoài Bắc-thành đem vào.
 ― sống. Lãnh chưa giôi.
 Giôi ―. Nhuộm, nện, làm cho cây lãnh dịu mềm.
 Quần ―. Quần may bằng lãnh.


Lậnhc. (Coi chữ lệnh).


Laoc. (癆) Nhọc nhằn, mệt mỏi ; hao tổn trong mìnhTiếng trợ từ.
劬  |   Cù ―. (Coi chữ cù).
 ― lực. Hao khí lực, mỏi nhọc.
 ― tâm. Nhọc lòng, tổn tinh thần.
君 子  |  心 小 人  |  力  Quân tử ― tâm, tiểu nhơn ― lực. Người quân tử dùng lòng lo, cho nên phải nhọc lòng, kẻ tiểu nhơn dụng sức cho nên phải mỏn sức.
 ― lư. Bắt khó chịu trong tì vị, vân vân muốn đem lên cùng muốn mửa.
 ― canh. Bắt no lên cùng bực tức ; uống nước nhiều quá thường có chứng ấy. Hết sức mỏi mệt vì chịu việc cày bừa lâu năm. (Nói về trâu già).