Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/550

Trang này cần phải được hiệu đính.
537
LÀN

Lậmn. sai, lầm.
 Tính ―. tính lầm, tình lộn.
 Đếm ―. đến lầm, đếm lộn.
 Lấy ―. lấy lộn, lấy không nhằm vật mình phải lấy.
 Nói ―. nói sai, nói lộn.
 Ăn ―. ăn thăm, ăn lần.


Lấmn. vấy bùn, vấy đất, không sạch sẽ.
 ― láp. id.
 ― lôi. id.
 Bùn ―. chỗ bùn lầy, đi qua thì phải lằm.
 ― tay. vấy tay.
 ― chơn. vấy chơn.
 ― mình. gãy cẳng, mắc đàng kinh nguyệt.
 Làm như luôn chằng nệ ― đâu. đánh liều, không sợ xấu hổ.
 Vũng ―. tên vũng tàu ở về phú-yên.
 ― than. phải khốn khổ vì phép nước hà khắc.


Lầmn. thô ngộ, sai suyển, tại vô ý mà quên lộn, mắc mưu, bị gạt.
 ― lõi hoặc lõi ―. id.
 ― lỡ. id.
 ― lạc. id.
 ― phải. vô ý mắc phải.
 ― đàng. lạc đàng.
 Đánh ―. đành lộn nhằm người mình không có ý đánh.
 Đi ―. đi lạc, đi lộn.
 Nhìn ―. nhìn sai, nhìn lạc, nhìn người lạ làm quen.
 Hỏi ―. chào hỏi nhằm người không phải chào hỏi; hỏi không nhằm việc.
 Nói ―. nói sai, nói không nhằm việc.
 Cá ―. thứ cá biển nhỏ con giống hình con cá mòi.
 Bởi tin nên mắc bởi nghe nên ―. nghe, tin thới quá thì chẳng phải lầm.


Lẩmc. ( lạnh run).
 ― liệt. bộ oai nghiêm, mạnh mẽ.
 Oai phong ― ―. oai nghi mạnh mẽ lắm.


Lẫmc. đụn , vựa , chỗ chứa lúa thóc.
 Đụn ―. id.
 Kho ―. id.
 Nhà ―. id.
 Áp ―. ( coi chữ áp).


Lanc. nloài cỏ dài lá mà nhỏ, bông nó thơm nhẹ; tủa ra, nhảy ra, rải ra.
 Cỏ ―. loài cỏ thơm ấy.
 ― ra. tủa ra, rải ra.
 Ăn ― ra. ăn rải ra nhiều chỗ, lây ra nhiều chỗ. ghẻ ăn lan ra.
芝  |   Chi ―. hai thứ cỏ thơm ( chỉ nghĩa là bằng hữu).
 Bò ― ra. bộ vây vá, (thường nói về loài dây cỏ).
 Khoai ―. loài khoai dây, củ sinh dưới đất.
 Củ ―. id.
 Kim ―. bằng hữu thiết, bạn thiết, bạn quí.
 Tàn ―. thứ giống như váng nhện ở trên không sa xuống, trời nắng lắm thường có nó. người ta nói: nó vướng nhằm con mắt ai thì phải đui.
 Hàng ― tiêu. ( hột mé). thứ hàng dệt có bông lúm đúm nhỏ nhỏ.


Lanc . ràn.
 ― can. song thể.
 Câu ―. ( coi chữ lơn).
 Cầm hành ―. cầm giữ hoài ở trong một chỗ.
 ― cau, thuốc. cũi hay là giỏ đựng cau, đựng thuốc ăn.


Lànn. chừng tên đạn đi tới; bề xa cách từ đâu đến đâu.
 ― tên mũi đạn. luồng tên đạn phát ra.
 Nhầm ―. nhầm bề xa cách, nhầm lồi.
 Coi ―. id.
 Nhè ―. cứ bề xa cách.
 Đè ―. id.
 Ngày ―. ngày lôi.
 ― súng. chừng súng bắn tới.
 Vừa ― súng. vừa chừng súng bắn tới.
 Khỏi ― súng. ở ngoài chỗ súng bắn tới.
 Vào trong ― súng. vào quá chừng súng, thì đạn ăn lên ít khi trúng.
 ― đan. ( coi chữ đan).