Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/55

Trang này cần phải được hiệu đính.
42
BÀO

trèm, gần nhằm, gần được: Chẳng trúng cũng cọ bia.
 ― cứ. Không cứ theo, không vâng theo Nó bất cứ.
不 忮 不 求 何 用 不 藏  ― Kị ― cầu hà dụng ― tang. Chẳng hại, chẳng tham, dùng thế gì lại chẳng lành Người không có bụng dữ, làm sao cũng gặp lành.
不 怨 天 不 尤 人  ― oan thiên ― vưu nhơn. Chẳng hờn trời, chẳng trách người ; gặp việc thế nào phải cam chịu thế ấy ; cũng phải trách mình mà thôi chớ.
 ― đắc dĩ. Chẳng đặng đừng Cực chẳng đã.
 ― lịch sự. Không biết phép lịch sự.
 ― cập. Không kịp, không tới, ít lầm, không bằng. Sức học con tôi bất cập con anh.
噬 臍 不 及  Thệ tề bất cập :. Cắn rún không kịp
悔 之 不 及  Hối chi ― cập : Ăn năn không kịp ; dẫu tiếc cũng muộn rồi.
太 過 猶 不 及  Thái quá du ― cập. Quá lắm cũng như hụt đi ; phải giữ mực trung làm hơn.
 ― đi. Bỏ đi, không kể.
 ― cầm. Không dám.
不 分 爾 我  ― phân nhĩ ngả. Không phân mầy tao ; Việc người cầm bằng việc mình, không so đo hơn thiệt.
不 執 不 責  ― chấp ― trách :. Không hay câu chấp.
 ― thông thi sự. Không biết việc đời ; bộ ngơ ngáo.
上 不 達 下 不 通  Thượng ― đạt, hạ ― thông. Trên dưới cách trở. Ấy là cách vua tôi không gần nhau, cũng nói về bệnh quan cách.
 ― trị. Không trị được: Bệnh bất trị ; Không sửa dạy được ; Thằng con bất trị ; Không làm chi được: Việc bất trị.
 ― phước. Vô phước.
不 學 無 術  ― học vô thuật. Không học, không làm gì nên ; không biết biến hóa.
長 生 不 死  Trường sanh ― tử. Sống hoài không chết.
不 知 廉 恥  ― tri liêm sỉ. Không biết xấu tốt ; bộ lì lợm.
 ― bá. Bỏ bật, bỏ vãi.
 Tất ―. Bỏ đi, không màng, không ngó tới Bỏ con tất bật.
 ― đinh. Đóng quớt, đánh cốp cái đinh mà bổ.


Bậtc. n. Giúp ; búng lên, vồng lên ; cất lên ; bỏ vãi.
 Phú ―. Tước quan lớn, vừa giúp việc nước nhà.
 ― lên. Búng lên, cất lên như cũ Cây bật lên thì là nhận đầu nó xuống, nó liền cất lên, như bẩy cần bật (Coi chữ cần).
 ― máy. Máy cất lên.
 ― bạ. Lang lạ, bậy bạ Nằm bật bạ thì là đụng đâu nằm đó.
 Bổ ― Đụng đâu bỏ đó. .
 Nằm ― Nằm không lựa chỗ. .
 Lật ― Cháy kíp, chẳng khỏi bao lâu ; tiếng chim đập cánh muốn bay. Lật bật đã thấy tết ; cánh bay lật bật.


Bạun. Buồn, xàu.
 ― mặt. Xàu mặt, buồn mặt.
 Châu ―. Bộ buồn giận.


Báuc. Quí giá, ít có.
 ― quí hoặc qui ―. id.
 ― quít. id.
 ― lành. id.
 Châu ―. Châu ngọc, đồ quí, của quí.
 ― vật. id.
 ― bôi. id.
 Của ―. id.
 Đồ ―. id.
 Đấu ―. Đấu của quí dị ; cuộc đấu xảo.
 ― đao. Gươm vía.
 ― mầu. Quí lắm.
 ― riệt. id.
 Ngôi ―. Ngôi vua.


Bàuc. Cử đặt, giữ gìn.