Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/549

Trang này cần phải được hiệu đính.
536
LÂM

Lămn. tiếng trợ từ.
 ― le. xầm rầm, ước muốn : nó cầm cây lăm le muốn đánh tôi.
 Xoài cà ―. thứ xoài nhỏ trái mà có xơ.
 ― chăm
 ― xăm

Nhiều dấu chơn đi khuyết xuống, hoặc là những dấu gì lủng liễu , lăm nhăm.
 Lung ―. hung hăng, không biết lễ phép, không biết vì nể ai.
 ― nhăm. có nhiều dấu cắn lủng liễu không lành lẽ,. gián cắn lăm nhăm ( coi chữ xăm).


𠄻 Lămn. tiếng kêu kể con năm ở sau các số mười, như nói mười lăm; hai mươi lăm; ba mươi lăm vv.


Lắmn. rất, tiếng trợ từ, chỉ bậc cùng tốt.
 ― ―. quá lắm.
 ― bây. id.
 Nhiều ―. rất nhiều, thiệt là nhiều.
 Ít ―. rất ít.
 Đông ―. nhiều người quá.
 Hay ―. hay hơn hết.
 Phải ―. rất phải, thậm phải, cũng là tiếng nói lẩy.
 Khó ―. khó thiệt, khó quá.
 Dễ ―. dễ ợt, dễ như chơi.
 ― lét. bộ sợ sệt, không dám ra mặt, nhứt là vì mình có tịt hoặc can phạm điều gì.


Lằmn.
 ― bằm. giận nói nhỏ trong miệng, hoặc nan trách, hoặc trả treo, mà không dám nói lớn.
 Nói ― bằm. id.
 ― lủi đi hoài. cứ lủi lủi đi tới một bề.


Lắmn. tiếng trợ từ.
 ― bắm. nói lầm bầm, láp báp, nói vặt; tiếng trợ từ.
 Mưa ― nhắm. mưa ướt át, mưa chẳng khi dứt.
 Dáng đi ― nhắm. đàng đi bùn làm, hoặc nổi nước khó đi.
.


Lâmc. Đến, hòng đến, mắc phải.
 ― chung
 ― tử
 ― tuyệt

Chết, gần chết, dọn mình chết.
 ― phải. mắc phải, mắc nhầm.
 ― nạn. mắc nạn.
 ― cơ. mắc lấy việc gì; mắc thế gì, cuộc gì.
 ― nguy. mắc phải hiểm nghèo.
 ― luỵ. phải bị luỵ.
 ― nợ. mắc nợ.
 ― vấp. mắc lấy, mắc phải.
 ― kiểng gì. gặp kiểng gí, sự thể gì.
 Chiêu ―. soi đền, soi tỏ.
 Giám ―. chức quan gồm hay việc kho tàng.
 Giá ―. ngồi xe mà tới; khâng đi đến.


Lâmc. rừng, rú.
 Sơn ― hoặc ― sơn. rừng núi, rừng.
 ― tòng. rừng tòng, cũng hiểu là rừng.
 Đăng ―. đi rừng, đi làm cây trên rừng.
 Kiểm ―. người lãnh việc coi giữ cây gỗ trên rừng.
 Chúa sơn ―. cọp, cọp cầm bầy.
 Chốn ― tuyền. chốn rừng núi, vắng vẻ, quê mùa.
 ― dâm. tiếng vái, tiếng đọc lầm thầm, nhỏ nhỏ.
 Thiêt ― mộ. gỗ lim, thứ cây cứng như .
 ― bô. ( linh bạc). chỗ giam cầm hồn con, thường hiểu là cái hòm giả.


𩄞 Lâmc. mưa thuận, mưa dai, ( một mình ít dùng).
 Cam ―. mưa thuận mùa.
 Mưa ― râm. mưa sa, nhỏ hột mà dai.
 Mưa ― dâm. id.


Lâmc. Rỉ rả chảy ra hoài.
 ― bê. chứng bệnh đái són, đái rỉ rả không dứt.
 ― lịch. rỉ rả chảy ra mãi.
 ― ly. id.
 Ngủ ―. năm chứng bệnh lâm bề là thạch lâm, sa lâm, huyết lâm, hàn lâm, nhiệt lâm.