Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/541

Trang này cần phải được hiệu đính.
528
LẠI

 Lạc ―. Đi không nhằm lạch ; lạc đường đi, đi sai ngả.
 ― cạch. Tiếng gõ đồ gốm đã nứt đường, đã vỡ.


Laic. n. Lại, đến.
 Khứ ―. Đi đến, đi lại.
 ― vãng; vãng ―. Qua lại.
 ― hoàn. Trả lại.
 ― hồi. id.
 ― thục. Chuộc lại.
 ― kinh. Đi tới kinh đô.
 Hậu ―. Kẻ sinh sau, tới sau.
 Vị ―. Chưa đến, việc chưa đến, việc ngày sau.
過 去 未  |   Quá khứ vị ―. Việc đã qua hay là chưa đến.
 Giáp ―. Chỗ hai lề giấy giáp nhau. Đóng giáp lai thì là đóng dấu tại chỗ ấy cho khỏi đều gian dối; cũng gọi là giáp phùng.
 Biên ―. Biên lại, viết lại, biên nhận.
有 請 有  |   Hữu thỉnh hữu ―. Có thỉnh mời, mới có tới.
 ― sinh. Nối sinh, sinh sản lớp khác.
 ― láng. Minh mông, tràn trề, nhiều lắm, (nói về nước).
 Nói ― nhai. Nói dấp dính, không rách chuyện, nói đi nói lại cũng một chuyện.
 Làm ― nhai. Làm lâu lắc, làm không xong xuôi chuyện gì; không dứt vạt.
 ― tay. Giẻ thẻo dài may cặp, may cầu theo tay áo.
 ― quần. Giẻ thẻo dài may cặp theo chưn ống quần.
 ― niên. Năm tới, sang năm.
 ― nhựt. Ngày mai, bữa khác.
死 去 生  |   Tử khứ sinh ―. Chết đi sống lại.
 ― tiền. Trả tiền.
 Mọi ―. Mọi lấy kẻ thế mà lai sanh, mởn nước da ít đen
 Dừa xiêm ―. Thứ dừa nhỏ trái, thổ sản nước Xiêm mà đốc ra, lớn bằng rưỡi hoặc hai trái dừa xiêm thiệt.
 Đi chơn xà ―. Đi chơn giãi ra, mà không vững, nhứt là tại nhức mỏi cả hai chơn.
 Thài ―. id.
 ― rai. Lải rải, rải rác.


Laic. Loại cỏ.
 Bồng ―. (coi chữ bồng).


Lạin. Đi tới, trở lại, một lần nữa.
 ― đây. Tới đây, (tiếng bảo).
 Qua ―. Đi qua đi lại.
 Qua qua ― ―. Năng qua lại, tới lui.
 Trở ―. Trở lui, trở về, thôi hồi, đi về chỗ cũ; day trở, trở bề khác, day phía nào đã để khi trước.
 Lộn ―. id. Cũng có nghĩa là lộn bề đã để trước.
 Lui ―. Thối lui, thụt lui, đi trở lui.
 Chạy ―. Chạy tới ; chạy một lần nữa.
 Nói ―. Học lại, nói một lần nữa ; nói trả treo.
 Nói đi nói ―. Nói nhiều lần, học đi học lại nhiều lần ; nói trả treo, không nhịn.
 Học ―. Thuật chuyện, học bộ, kể chuyện gì mình đã nghe thấy ; học một bận nữa.
 Học đi học ―. Nói đi nói lại, nói chuyền, thuật chuyền ; học nhiều bận.
 Làm ―. Sửa lại, làm lần khác, trả nủa, làm trả lại.
 Làm đi làm ―. Sửa đi sửa lại, làm nhiều lần.
 Sửa ―. Sửa sang làm cho tốt hơn, hoặc làm cho y như cũ.
 Sửa đi sửa ―. Sửa sang nhiều bận.
 Trả ―. Thối hồi, giao về chỗ cũ, hoặc giao về cho ai.
 Giao ―. Giao về cho ai.
 Thuật ―. Nói lại, kể chuyện mình đã nghe thấy.
 Kéo ―. Kéo trở lại, nắm mà trì không cho đi tới, không buông ra.
 Kéo đi kéo ―. Kéo tới kéo lui, giựt qua giựt lại.
 Thúc ―. Bó buộc làm cho gọn cho nhỏ, không để bề sề như trước.