Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/540

Trang này cần phải được hiệu đính.
527
LẠCH

不 知 下  |   Bất tri hạ ―. Không biết ở đâu.
 Quân trôi sông ― chợ. Đứa bình bồng, không có căn cước.
 Tọa ―. Ở tại đâu.
 |  葉 歸 根  ― diệp qui căn. Lá rụng về cội. Con cháu dầu thất lạc, làm sao nó cũng tìm về họ nội.


Lạcc.
 ― đà. Loài thú cổ cao, trên lưng có hai cái gù, có tài chở nặng đi xa mà hiền hậu.


Lắcn. Day động, đưa qua đưa lại, làm cho phải ngửa nghiêng, không yên không vững.
 Lúc ―. Rung động, nghiêng qua nghiêng lại; bộ không tề chỉnh, lúc láo, khuấy phá, đứng ngồi không yên.
 Đánh lúc ―. Cuộc chơi, dùng ba hột tào cáo bỏ vào đĩa, lấy chén úp lại mà lúc lắc, ai đặt nhằm mặt thì ăn, không thì thua.
 Dùng ―. Day động ; xao động làm cho nhóm lại. Dùng lắc gạo trong nia.
 ― chuyển. Lắc lắm, nghiêng đổ, chẳng yên chút nào. (Ghe thuyền).
 Ghe ―. Ghe hay nghiêng triềng.
 ― đầu. Đưa đầu qua lại, làm dấu không chịu, không nghe.
 — lơ
 — lơ — lẻo
 — lưởng
 — lơ — lưởng

Đông đưa, lòng thòng, gần muốn rụng, lỏng lẻo, không chắc chắn; Thân em như thể trái chanh, lắc lẻo trên nhành nhiều kẻ ước mơ. Đừng nói lắc lẻo thì là đừng nói chơi; Đừng làm chuyện lắc lẻo, thì là đừng khinh suất. Đừng lắc lơ, chỉ nghĩa là đừng lấy làm dễ.
 ― lở. Hay cới trêu, hay bày đều, hay đặt đều, hay khuấy chơi.
 Lý ―. Lau chau, lúc láo, liến xáo, nết ở không đằm thắm, đứng ngồi không yên. Thằng lý lắc : tiếng mắng đứa lúc láo không có khuôn phép.
 Chuột ―. Thứ chuột nhỏ hay leo trèo, bay khoét áo quần.
 Lâu ―. Lâu quá.
 Xa ―. Xa quá.
 ― léo. Chỗ hai đầu xương đâu lại, chỗ hiểm; quỉ quyệt, cớ trêu.
 Chỗ ― léo. id.
 Nói chuyện ― leo. Nói chuyện xa xác, ý tứ khó hiểu.
 Léo ―. Khôn quỉ, ý tứ khéo léo; Léo lắc biết nhiều chuyện.


Lặcc. Khớp, gò, sửa, khắc.
 Di ―. Tên bụt, tục gọi là Di-lạc (Coi chữ di).


Lấcn. Vác mặt, ngó lên.
 ― láo. Lúc láo, lóc lách, mắt vong mắt vượt.
 ― hấc. Xấc xược nghinh ngang.
 ― xấc. id.


Láchn. Loài lau sậy hay mọc theo đất thấp; tách ra; tránh đi; nghiêng mình, chen theo chỗ hở mà đi ra.
 Lau ―. Kêu chung cả hai thứ cây đất ướt, lau nhỏ, lách to cây giống in cây mía. Lanh lợi, khôn quỉ, sáng ý, hay tọc mạch.
 Đứa lau ―. Đứa có ý tứ, khôn lanh.
 Lóc ―. (Coi chữ lóc).
 ― ra. Chẻ thâng thâng, lách dựa một bên ; chen mình ra.
 Đi ―. Đi tránh.
 ― mình. Nghiêng mình chen theo chỗ hở mà đi ra ; tránh đi.
 Lá ―. (Coi chữ lá).
 Chốc ―. (Coi chữ chốc).


Lạchn. Rạch ngòi, chính đường nước chảy khuyết xuống.
 Lòng ―. Chính đường nước xoi sâu.
 ― ngòi. Rạch ngòi, (tiếng đôi).
 ― xẻo. Lạch nhỏ, rạch xẻo, rạch nhỏ.
 ― ạch. Bộ nặng nề, mệt nhọc, thở không ra hơi ; è ạch, tiếng thở tức.
 Bọ ―. Con bọ rất nhỏ hay bay cùng hay bu con mắt người ta.
 Con mắt bọ ― ăn. (Coi chữ bọ).