Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/54

Trang này cần phải được hiệu đính.
41
BẤT

 ― gió. Ép cho máu tụ giữa trán, cho hết nhức đầu.
 ― bộ. Bắt bằng tay, không phải dùng vật ngoài.
 ― hôi. Bắt sót, bắt cá sót tại chỗ người ta làm nghề đăng sáo, tát xúc.
 ― nhịp. Ăn nhịp.
 ― cái hô khoan. (Coi chữ cái).
 ― nhẩy mũi. Làm cho phải nhẩy mũi.
 ― nhức đầu. Làm cho phải nhức đầu.
 ― ho. Làm cho phải ho.
 ― mùi. Đánh mùi, nghe đặng mùi, đánh được hơi. Chó bất đặng hơi chồn, chim bắt mùi trái chín.
 ― hơi. Đánh đặng hơi, nghe đặng hơi.
 ― thuốc. Thấm thuốc, thuốc thấm ra ; (nói về thuốc độc.)
 ― say. Làm cho phải say.
 ― khoan ― nhặt. Chê rộng, chê hẹp, hay xét nét, nói khúc mắt, lỗi phải từ đều. Mẹ chồng khắc bạc với nàng dâu, hay bắt khoan bắt nhặt.
 ― tiếng nói. Câu lấy tiếng người khác nói Bắt lỗi tiếng nói.
 ― phép. Câu chấp về việc lễ phép Trách người khác sao không giữ phép, không biết phép Kiếm đều lỗi về việc lễ phép.
 ― lý. Lấy lẽ gì, mẹo gì mà hạch nhau Chê trách người khác nói, làm không nhằm sự lý.
 ― lễ. id.
 ― mẹo. Tra mẹo, lấy mẹo gì, lẽ gì khôn khéo làm cho phải chịu phục.
 ― mò. Đánh mò, mò theo, nom theo.
 ― nóng lạnh. Làm cho phải nóng lạnh.
 ― buồn ngủ. Làm cho phải buồn ngủ.


Bặtn. Dứt đi, lặng lẽ, vắng vẻ, khoản vắng...
 ― ―. Biệt mất : Lánh mình - - , thì là lánh đi xa, đi mất.
 Vắng ―. Vắng vẻ, vắng lạnh.
 Lặng ―. Lặng lẽ, không động dạng.
 ― tin. Không có tin tức gì.
 ― tăm. Không tăm dạng.
 Nín ―. Nín lặng, nín mất.
 ― thiệp. Nhậm lẹ, lanh lợi Ăn nói bặt thiệp thì là ăn nói nhậm lẹ.


Bấtc. Chăng ; bỏ đi, không kể...
 ― nhơn. Không có nhơn đạo, không biết thương xót Cũng là tiếng than trách ; Thằng bất nhơn !
 ― ngãi. Bạc ngãi, ở không trung hậu.
 ― tài. Chẳng có tài, dở dang.
 ― trí. Không có trí.
 ― hiếu. Không hiếu thảo.
 ― lực. Dở mà, không có sức, không làm chi đặng.
 ― phải. Không phải, không nhằm phép, mất lịch sự.
 ― thành. Không rồi, không nên, không trọn Vô đậu bất thành nhơn 無 痘 不 成 人 Chưa nên trái, không nên là người, nghĩa là không kể là sống.
 ― thanh. Không xong, không xuôi Lo việc bất thanh.
 ― nhứt. So le, không đều, không được một thể.
 |  得 志  ― đắc chí. Không đặng như điều mình muốn ; tức mình, rủn chí.
 ― như ý. Chẳng nhằm ý, không hạp ý.
 ― ý. Vô ý, không dè.
 ― kinh. Thình lình ; làm ngang, làm khó do dắc ; cũng có nghĩa là không trễ việc, không biết dè.
 ― cẩn. Không cẩn thận, sơ ý, không dè dặt, bộ hơ hỏng.
 |  期  ― kỳ. Không hẹn, không chứng, tình cờ Bất kỳ nhi ngộ, chỉ nghĩa là thình lình mà gặp Bất kỳ hay dở ; chẳng luận hay dở.
 ― luận. Chẳng kỳ, chẳng phân biệt Bất luận xấu tốt ; chẳng phân biệt tốt xấu.
 ― tỉnh nhơn sự. Không còn biết việc người; chết giấc.
 ― quá. Chẳng qua ; chẳng chi hơn nữa Làm biếng học, bất quá phải đòn.
 ― kể. Không tính ; không nghĩ đến.
 ― cầu. Chẳng lựa, chẳng phân Bất cầu là của ai, mình cũng phải giữ.
 ― tinh. Không ròng ; không sạch; không giỏi Kị nghệ bất tinh; nghĩa là không ròng nghề nghiệp.
不 中 亦 不 遠  ― trúng diệc ― viễn. chẳng trúng cũng chẳng xa ; bộ tròm