Trang này cần phải được hiệu đính.
508
KÍ
-tuồng. Cả đồ cuộc, hình thế bày ra, cả và bộ, (tiếng hiểu chung).Ráp khuông tuồng một cái nhà.
-viên. Cả hình thể, cả cuộc gì tròn tròn.
-biển. Vành tấm biển, hoặc vuông hoặc tròn.
-ảnh. Vành tượng ảnh.
-bếp. Ván khép vuông vuông, trong đổ đất để làm cái bếp nấu ăn.
-cữa. Cây làm vành bao cái cữa.
-bạo. Khuông lớn bao ngoài cái cữa.
-sơ. Id.
-lót. Khuông nhỏ bao phủ lấy cái cữa.
-lồng. Khuông bàn nhận hai bên cái cữa.
-xanh. Bầu trời, trời.
-phò. Vùa giúp:khuông phò việc nước nhà.
Vô-. Nhận vào khuông, ráp khuông tuồng.
Nhận-. Id.
Khua-. Khua động, làm cho động chạm, (thường nói về đồ sành).
-miệng. Khua miệng, sao miệng, nói thốt, không biết giữ miệng.
-nhau. Dức lác, rầy rà cùng nhau.
An-. An lành.
Lương-. Không xuôi bề nào: Tính việc lương khương.
Bình-. Tên xứ (nay thuộc Bình-định).
-khíu. (Coi chữ khíu).
-nỉ. Kêu chung hai món hàng dệt bằng lông chiên trừu, ki to, nỉ nhuyễn.
Giơ-. Không được chi hết, chỉ có ki không.
-mã. Id.
Lính-. Lính cỡi ngựa.
Mã-. Id.
Phi-. Tước quan võ.
-biều. Cỡi ngựa đua.
Húy-. Kiêng cữ.
Cấm-. Mắc phép cấm cữ, có phép cầm ?.Ngày cấm kị.
-khắc. Xung khắc, không hạp, không ưa.
-nhau. Khắc nhau, không hạp nhau.
-lạp. Giỗ quải, dụng đồ săn bắn mà quải ?.
Giỗ-. Id.
-cơm. Id.
Ngày-. Ngày kiên cữ, ngày quải giỗ.
Ngoạt-. Các ngày kiêng cữ trong tháng.
-sương. Phải cữ mù sương không ?mù sương.
-gió. Phải cữ gió, không nên ra ?không ưa gió.
-mưa nắng. Không chịu mưa nắng; ?giữ cho khỏi mưa nắng.
-thiết khi. Không ưa đồ sắt, không ?dùng đồ sắt.
Đại-. Xung khắc nhau lắm, không ưa ?nào.Đại kị thịt cọp.
Tôi-. Id.
Biên-. Biên ra, chép ra cho nhớ.
-chú. Id.
-chép. Id.
Thủ-. Tay mình ghi dấu làm chứng ?tên mình.
Bút-. Viết, ghi.
Tự-. Mình viết tên mình, ghi lấy tên mình.
-tên. Đề tên.
-danh. Ghi tên , biên tên.
-chỉ. Ghi tên, điểm chỉ, cũng là tiếng ?hiểu là ký tên.
Sử-. Sách biên chép các việc lớn trong một nước, truyện riêng nước ?.
Lễ-. Sách biên dạy các việc lễ phép.
Sấm-. Sách biên chuyện cổ tích, để lại lời răn dạy, cũng kêu là sách ?sách đạo.
Thơ-. Kể lãnh việc biên chép, làm thơ ?làm việc giấy.
|