Trang này cần phải được hiệu đính.
506
KHÚM
-răn hoặc răn-. Răn dạy làm cho phải sợ, phải chừa.
-dạy. Dạy dỗ, an ủi.
-thiện. id.
-mời. Thỉnh mời.
-dụ. Dạy dỗ, khuyên nhủ.
-điểm. Chấm vòng làm ra dấu khen; khen.
-tăng. Không đáng khuyên mà cũng khuyên, ấy là khuyên vị mặt, khuyên lấy lòng.(nói về sự chấm vở cho học trò).
| 善 懲 惡 ― thiện trừng ác. Khuyên việc lành, răn việc dữ; khuyên làm lành, răn phải lánh dữ.
-giáo. Xin ăn, xin tiền bố thí; cũng là khuyên dạy, giục con người làm lành.
普 Phổ-. Xin bố thí, xin người ta làm phước.
Loài ― súc. Loài lục súc; loài hèn mạt.
| 守 夜 ― thủ dạ. Chó giữ đêm; chó có tài giữ nhà ban đêm.
Khiêm-. Thốn thiếu, phải vay mượn, phải mắc nợ.
Khuy-. Mòn mẻ, hao mòn.
-hẩm. Sủng xuống, sụp xuống, không bằng mặt.
-vào. Sụp vào, mẻ sứt thâu vào phía trong.
-xuống. Sụp xuống, hủng xuống.
Trăng-. Trăng không còn nguyên mặt, thiếu một góc, hoặc thiếu nửa mặt.
-vị. Chỗ hở, trống chỗ, thiếu người, (thường nói về chức quan).
Chỗ-. Id.
Không có chỗ-. Đâu đâu đã có người trám, không hở chỗ nào.
-mặt. Mặt không đầy, mặt sủng xuống; thiếu mặt.
-danh. Thiếu tên, sót tên, không có tên.
-số. Thiếu số, không đủ số.
-ngạch. Thiếu ngạch, không đủ ngạch.
-lược. Thốn thiếu, ước lược, sơ sài.
Giãn-. Thưa thớt, tâm thường, dễ dàng (tiếng phân biệt các địa phận phủ, huyện: địa phận ít dân, ít việc quan kêu là giãn khuyết; địa phận nhiều dân giặng việc quan, kêu là yêu khuyết).
Yêu-. Thốn thiếu lắm, có nhiều việc dùng (coi nghĩa trên nầy).
Bổ-. Bỏ chỗ thiếu, để dành mà đền vào cái thiếu.
列 | Liệt-. Thần chớp, thần hay sấm chớp.
| 盖 –cái. Nghiêng dù, nghiêng nón.
Cái-. Đồ dùng có hai vê, giống cái kềm, thường để mà vẽ vòng tròn.
-hẩm. Nghiêng đổ, suy sụp.
-tay. Chỗ đấu kiên chỗ.
-khoan. Vui mầng, bày cuộc vui mầng.
Một-. Id.
-đất. Một miếng đất.
-ruộng. Một miếng ruộng.
Lum-. Bộ cong lưng, lòm khòm.
--. Bộ co rùn, lom khom, không ?thẳng.
-lưng. Cong lưng, khòm lưng, rùn lưng.
Lúm-. Từ chòm từ khóm, có nhiều ?.
Chùm-. Có chòm có khúm.
Từ-. Từ chòm.
-rụm. Bộ già cả quá.Già khúm rụm.
Giòn-. Giòn lắm, giòn khớu.
|