Trang này cần phải được hiệu đính.
500
KHÔNG
― lanh. Sáng ý, lanh lợi.
― lớn hoặc lớn ―. Đã lớn lên, đã có tuổi khôn.Nhỏ dại lớn khôn.
Tuổi ―. Chừng có trí hiểu biết, lệ cho là tuổi 21.
Hồn ―. Chính là thần hồn, linh hồn, đối với vía dại là hồn thư, thường hiểu là hồn bóng.
Giấm-. Giấm son, giấm chua thanh.
Cân ― đòn. Cân có hơi vác một thi.
Nói ―. Ăn nói có tri, lời nói khôn khéo.
Nói ― nói khéo. (Coi chữ khéo).
Chưởi ― chưởi khéo. Chưởi xa gần, chưởi mà không cho biết là chưởi ai.
Làm ―. Làm tài hay, làm láo, bày việc một mình, lấy mình làm giỏi mà bày việc.
Tài ―. Làm mặt giỏi, làm tài hay.
Học ―. Học cho biết điều khôn dại.
― cùng. Khó cùng, không cùng, không hết.
― kể. Khó kể, không kể được.
― xiết. Khó xiết, không hết, không kể cho cùng.
― vi. Không lẽ sánh, khó sánh.
― đang. (Coi chữ đang).
― biết. Khó biết, không lẽ biết được.
― hay. id.
― cầm. Khó cầm, khó chịu, cầm không đậu.
― thì sống mống thì chết. Biết kiêng cữ, biết nghe lời thì vô sự.
― nạn. Tai hại, cực khổ.
― khổ. id.
― cực. id.
― túng. id.
― đốn. id.
― khổ. id.
― tai! Khốn dường nào.
― hề! id.
― thì thôi! id.
― chi mà phải vâng lời. Can chi phải vâng lời.
Thằng-. Tiếng mắng đứa dở dang.
Phải-. Phải tai hại.
Mang-. Id.
Chịu-. Id.
Giống-. Giống hư, chẳng ra sự gì, (tiếng chê bỏ).
Đồ-. Id.
Làm-. Làm cho phải tai hại, làm hại.
-dân. Cực dân, nặng cho dân.
-hại. Tai hại, họa hại.
-bức. Làm bức, làm cho khốn khổ.
-tướng. Tướng cầm binh, ở xa kinh thành.
-ngoại. Ở ngoài kinh thành.
-chữa. id.
Dã-. Id.
-chưa? Đã thất kinh chưa, đã sợ chưa?
Không-. Không sợ, không chừa.
-mòn. Id.
Chén bát dùng lâu phải-. Nghĩa là phải mẻ, phải mòn.
-khen. Cao rao, khen ngợi.
-ngợi. id.
-khẩy. Bộ thanh cảnh, phong lưu, nhỏ thó mà xinh.
-khảnh. Bộ ốm yếu, rỏng rãnh.
Lỏng-. Bộ ốm mà cao, nhỏ xương hóc mà cao: Cao lỏng khỏng.
|