Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/511

Trang này cần phải được hiệu đính.
498
KHỐI

 Hôi ―. Hôi mùi khói.
 Hương ―. Nhang đèn, công việc phượng thờ.
 Mây ― đen. Mây đen lắm; mây mưa dông.
 Tàu ―. Tàu đôt than mà chạy; tàu lửa.
 Trái ―. Vật bó lại mà đốt cho ra khói; vật un đốt mà ăn ong.
 Ống ―. Cái ống chịu khói, làm cho khói bay lên không.
 ― tan. Khói tan đi hết; nghĩa mượn là hết giặc.
 ― núi. Hơi cất trên chót núi cao.
 Hòn ―. Tên cù lao.


Khỏin. Rảnh rang, không mắc sự gì, không vương vấn; xa cách, qua bên kia.
 Đi ―. Đi vắng, đi xa, không có ở nhà; đi quá.
 Đi cho ―. Tiếng biểu phải đi cho quá (chỗ nào), hoặc phải lánh đi.
 Thoát ―. Rảnh rang, không mắc mưởi, lánh đi được.
 Trốn ―. Trốn đi được.
 Qua ―. Qua được; cách khoản: Qua khỏi ba ngày.
 Chạy ―. Chạy đi được; thoát ra được.
 Quá ―. Cách quá xa, hơn xa, trôi xa.
 Không ―. Không thoát.
 Chẳng ―. id.
 Đâu ―. id.
 Chi ―. id.
 ― nạn. Thoát vòng hoạn nạn, hết nạn.
 ― chết. Không phải chết.
 ― tội. Không mắc tội, hết tội.
 ― lỗi. Không mắc lỗi.
 ― bệnh. Không phải bệnh, hết bệnh.
 ― đói. Không phải đói, hết đói.
 ― tiếng. Không mắc tiếng gì; người ta không nói mình được.
 ― phạt. Không mắc phạt.
 ― tù. Không phải ở tù, thoát vòng tù rạc.
 ― nợ. Không mắc nợ, hết nợ.
 ― lo. Hết lo, không phải lo.
 ― sợ. Hết sợ, không phải sợ.
 ― tay kẻ dữ. Lánh xa tay kẻ dữ, không mắc tay kẻ dữ.
 ― làm. Không phải làm.
 ― đi. Không phải đi.
 ― nói. Không phải nói; không mắc tiếng nói.
 ― xâu
 ― thuế

Rảnh mình, không phải chịu xâu, chịu thuế.
 ― phép. Không mắc phép; không phải xin phép.
 Chay trời không ― nắng. Thế không khỏi đươc, chẳng lẽ chi cho khỏi.
 Chẳng ― bao lâu. Chẳng cách bao lâu.
 ― đầu. Qua đầu, cao hơn đầu. Nước lên khỏi đầu.


Khôic. Cao lớn, dấu hết, tên sao, tên riêng.
 |  星  ― tinh. Vì sao chòm, gọi là gấu nhỏ.
 |  梧  ― ngô. Bộ cao lớn, giềnh giàng, bộ tướng tốt.
渠  |   Cừ ―. Làm đầu, làm lớn hơn hết. (nói về ngụy). Chống báng; khó khiêng dạy, không biết sợ ai. Nói cừ khôi; thằng cừ khôi.
 Giặc ―. Giặc Lê-hựu-khôi lấy thành Gia-định đánh trả với nhà Nguyễn, nhằm năm quí tị 1833. Ngụy Khôi, chánh Khôi, cũng là một tên.


Khôic. Rộng lớn, minh mông.
天 網  |   |   Thiên võng ― ―. Lưới trời lồng lộng; có câu tiếp rằng: thưa mà chẳng lọt.
 ― phục. Lấy lại, gầy dựng lại, nói về đất nước.
 Mão kim ―. Thứ mão cao, mão tướng giặc.


Khốic. Cục, hòn, về, vầng.
 ― bạc
 ― vàng
 ― đồng
 ― sắt

Tiếng kêu kể vàng, bạc, đồng, sắt, có cục lớn, đóng cả vầng.
 Bạc ―
 Vàng ―

Bạc vàng cả vầng, nhiều lắm.
 Cả ―. Cả vầng, cả cục lớn; nhiều lắm.
 Cả về cả ―. id.
 Thiên ―. Nhiều lớp, nhiều ngăn chẳng biết là bao nhiêu. Nợ thiên khối. Chỉ nghĩa là nợ nhiều quá. .
 Dông ―. Dông về, đóng cả cục lớn.
 Đại ―. Trời đất, vầng trời đất.