Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/51

Trang này cần phải được hiệu đính.
38
BÃO

 Phi ―.  Chạy đem tin (Việc quan).
 Cáo ―.  Thưa, trình, cho hay việc gì.
 Bẩm ―.  Bẩm trình, chạy tờ bẩm.
 ― chỉ.  Mách bảo, chỉ dẫn (cho biết đứa gian).
 ― cúng.  Khánh tận.
 Thám ―.  Đi thám cùng cáo báo. Người lãnh việc thám báo.
 Nhựt ―.  Giấy nhựt trình, giấy đem chuyện mỗi một ngày.


Báoc. Beo, loài cọp mà nhỏ con.
 Hổ ―.  Loài hùm beo.
家 豹  Gia ―.  Con mèo.


Bàoc. Áo rộng.
 Mảng ―.  Áo nhà vua, thêu hình mảng xà 蟒 蛇.
 Huình ―.  Áo nhà vua, sắc vàng tươi.
 Long ―.  Áo nhà vua, thêu dệt về rồng.
 Cẩm ―.  Áo gấm, áo nhà quan.


Bàoc. Nhau.
 Đồng ―.  Đồng nhau rún, anh em ruột.
 ― huinh.  Anh ruột.
 ― đệ.  Em ruột.
 Cốt nhục đồng ―.  Thịt xương bỡi một nhau rún; anh em ruột.
 ― thai.  Thọ thai, đầu thai.


Bàon. Gọt cho trơn; giổi cho trơn.
 Cái ―.  Đồ dùng có lưỡi sắt, có thể đẩy gọt làm cho cây trơn láng.
 ― rà. Bào nhỏ lưỡi, để mà sửa góc, sửa chéo cho liền nhau.
 ― cóc.  Bào nhỏ mà hông lớn.
 ― xoi.  Bào nhọn lưỡi.
 Phác ―.  Bào to lưỡi để mà gọt xổ.
 ― ruột.  Chứng đau xót trong ruột như bào.
 ― bọt.  Chứng đau xót trong ruột, hoặc ỉa chảy bọt bèo, dường như nạo ruột mà đem ra.


Bảoc. n. Biểu, truyền rao; cho hay, cho biết; chính nghĩa là giữ gìn, gánh vác.
 Khuyên ―.  Lấy lời khuyên dỗ.
 Dạy ―.  Dạy biểu, chỉ vẽ.
 Chỉ ―.  Chỉ cho biết phải làm thế nào.
 ― tin.  Nói cho hay, đem tin.
 Mách ―.  Nói cho hay, điểm chỉ.
 Truyền ―.  Truyền ra cho hay; truyền dạy.
 Rao ―.  Rao cho biết, rao dạy.
 ― hộ.  Quiền bảo hộ; giữ gìn; binh vực.
 ― bộc.  Bao bọc, giữ gìn.
 ― kiêt.  Lãnh cho, chịu thế cho.
 ― lãnh.  Chịu lãnh cho, gánh vác cho. Vay tiền có người bảo lãnh.
 ― hiểm.  Phép bảo hiểm, như bảo hiểm nhà cháy, bảo hiểm tàu chìm, v. v., nghĩa là chịu giữ, chịu thường về sự cháy nhà, chìm tàu, mà chủ nhà, chủ tàu phải chịu tiền trước ít nhiều.
 ― sanh.  Phép giữ cho đặng khỏe mạnh.
 Sư ―.  Tước quan lớn lãnh việc nuôi dạy các hoàng tử.
 Thái ―.  Tước gia cho các quan lớn, lãnh việc nuôi dạy nói trước.
 Thiếu ―.  Tước thứ hai gia cho các quan lớn lãnh việc nói trước đây.
 Đồn ―.  Tiếng đôi, chỉ là chỗ đặt binh canh giữ.
 ― mạng.  Hộ mạng, giữ lấy mạng sống, cũng là phép bảo hiểm về tánh mạng.
 ― thủ.  Lảnh giữ. Bảo thủ gia tài.
 ― giáp.  Cuộc bảo giáp, hay giữ một ấp.
 ― cử.  Bầu cử, cử đặt.
 ― giá.  Chức quan hộ giá.
 Hương ―.  Chức việc làng, lãnh việc gìn giữ trong làng.
 | 辜  ― cô. Chịu lãnh vì tội mình. Nuôi ― cô, nghĩa là chịu cơm thuốc mà nuôi người mình đã làm cho phải thương tích nặng.


Bảoc. No.


 ―noản. No ấm.
 ― mãn.  Đầy đủ, chung cùng, viên mãn: Giúp giùm bảo mãn; ăn chơi bảo mãn.


Bãon. Gió lớn dị thường.
 ― tát.  id.
 ― bùng id. Bão bùng nhành ngọn xơ rơ.