Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/503

Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
490
KHÍT

 Cắt ―. Sai cắt, bắt phải đi việc gì.
 Nấy ―. Nấy cho, sai đi việc gì.
 Ai ―. Ai biểu, ai sai ai xui cho.
 Hành ―. Chức quan lãnh mạng đi việc gì, (thường nói về việc binh). Quỉ thần lãnh việc gìn giữ, coi sóc mỗi một nhà; cuối năm phải làm sớ mà tâu cho Ngọc-hoàng.
 Ngủ ôn hành ―. Quỉ sứ.
 ― đi. Ý muốn đi, dốc lòng đi.
 ― làm việc chi. Dốc làm việc chi, tính làm việc chi.


Khiểnc. Sai, bảo, đày.
 Điều ―. (Coi chữ điều).
 Ai ― cho được. Ai sai bảo cho nổi.
 Phát ―. Đày đi.
 Khủng ―. Thủng thỉnh, lần lần. (Tiếng tục).


Khiêngn. Hai người hoặc nhiều người lấy tay hoặc lấy vai chịu vật gì mà đem đi. (Thường nói về đồ nặng).
 ― vác. Nhiều người lấy vai mà chịu chở vật gì đi.
 ― tay. Nhiều người lấy tay chịu vật gì mà đem đi.
 ― võng. Hai người lấy vai chịu lấy đòn võng mà đi.
 ― gánh. Tiếng đôi chỉ nghĩa là khiêng hoặc là gánh.
 Quân ―. Những kẻ làm nghề khiêng gánh.
 Đòn ―. Cây dài dùng mà chịu lấy vật phải khiêng.


Khiếpc. Yếu đuối, nhát sợ.
 Sợ ―. Sợ không dám động địa, sợ khép, sợ lắm.
 Kinh ―. Kinh sợ, hãi kinh.
 Khủng ―. id.
 ― chiến. id.
 ― vía. Sợ hãi quá, thất kinh.
 ― nhược. Yếu đuối.


Khiếtc. Sạch, trong sạch.
 Trinh ―. Tinh sạch, đồng trinh vẹn sạch.
 Tinh ―. Sạch sẽ, vẹn vẽ, chẳng đúng bợn nhơ.
Khiếtc.
 ― đơn. Tên nước ở bên bắc Trung-quốc.


Khiệtn. Đánh, đập.
 ― ba hèo. Đánh ba hèo.
 ― trên đầu nó. Đánh bổ trên đầu nó.


Khiêuc. Khiêng gánh; trêu chọc, khêu ra.
肩  |   Kiên ―. Gánh vác; kẻ làm nghề khiêng gánh.
 ― đảm. Khiêng gánh.
 ― chọc. Gây chọc.
 ― chiến. Gây giặc, thách đánh.
 ― đăng. Khêu đèn.


󰛥 Khínn.
 Ăn ―. Ăn nhờ, ăn thép.
 Nói ―. Nói thép; nhờ khi người khác nói, mà nói theo.
 Nghe ―. Nghe nhờ, nghe lóm.


Khinhc. Nhẹ, lấy làm nhẹ, khi dị, dể duôi.
 ― dễ
 ― dị
 ― khi
 ― mạn

Dể duôi, lấy làm nhẹ, lấy làm dễ, không coi ra sự gì.
 ― sĩ mắc sĩ. Dể ngươi kẻ khác, thì phải mắc kế kẻ khác, thua trí kẻ khác.
 Đừng ―. Đừng lấy làm dễ, đừng khi dị.
 Chớ ―. id.
 ― trọng hoặc trọng ―. Nặng nhẹ, lớn mọn.
 Vật ― tình trọng. Vật nhẹ mà sự tình lớn, thường nói về vật làm thuốc, vốn là cỏ cây ngoài đồng mà có tài chữa bệnh.
 ― khoái. Nhẹ nhẽ, nhặm lẹ. Tiểu thuyết khinh khoái.


Khịtn. (Coi chữ khì).
 ― mũi. Dịch mũi.


Khítn. Liền lỷ, sát sao, không thưa, không hở ra chút nào, kề một bên.
 ― khao. Liền như đúc, không hở chút mảy.
 ― cháy. id.
 ― rịt. id.