Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/502

Trang này cần phải được hiệu đính.
489
KHIẾN

Khían. Đàng rồng, đàng nổi lên mà làm ra đàng rồng(Thường nói về vật bấu mình như trái khế).
 Có ―. Có rồng, có sọc, có gân, có sống nổi lên.
 Con ba ―. Loài cua nhỏ người ta hay muối mặn, thổ sản Ba-thác, Bẩy-xâu.


Khỉan. Năng, nhày, in chơn(Tiếng nói theo cờ bạc).
 Me ―. Me hốt nhiều lần giống nhau, số tiền dư ra in như nhau.
 Trúng ―. Trúng dặp. (Cờ bạc).


Khíchc. Chọc, làm cho vọt lên, nhẩy lên.
 ― nộ. Chọc giận.
 ― báng. Kình chông, chông báng.
 Nói ―. Nói đâm hông, nói chọc giận.
 ― nhau. Kình địch cùng nhau, thách thức nhau.


Khíchc. Hở; một mình ít dùng.
 Thú ―. Hềm thủ, chờ cho có hở mà hại nhau.
 Hềm ―. id.
 Cười khúc ―. Cười nhỏ tiếng, cười một mình.
 Khúc ― cười hoài. Cười tiếng nhỏ nhỏ mà cười dai, ấy là cách cười chê.
乘  ― Thừa ―. Nhơn khi hở, nhơn khi vô ý.
伺  |   ― Tư ―. Rình khi hở, rình khi vô ý.


Khiêmc. Té nhường, kinh nhường, kiêng dè.
 ― nhượng. id.
 ― nhường. id.
 ― cung. id.
 ― dè. id.
 ― tốn. id.
 ― từ. Lời nói kính nhường, lời nói có phép.
 Lời nói ―. id.
 Tự ―. Lấy mình làm hèn, mình hạ mình xuống.
满 招 損  |  受 益  Mãn chiêu tổn, ― thọ ích. Kiêu căng thì thiệt hại; khiêm nhượng thì được ích.
天 道 惡 盈 而 益  |   Thiên đạo ố dinh nhi ích ―. Đạo trời ghét đầy mà thêm vơi, nghĩa là giúp cho kẻ khiêm nhượng.


Khiếmc. Thiếu, mắc nợ, không có đủ.
 ― khuyết. Thiếu thốn, (thường nói về tiền bạc).
 ― tiền. Thiếu tiền ai, mắc nợ ai.
 Giấy ―. Giấy vay mượn tiền bạc.
 ― diện. Không có mặt.
 |  雅  ― nhã. Bất lịch sự, mất phép lịch sự, khó coi.


Khiểmc. Hờn, buồn.
保  |   Bảo ―. Lấy làm buồn.


Khiểmc. Thiếu, hụt.
豐  |   Phong ―. Sự thể đặng mất trong sự làm mùa.


Khiênc. Lỗi lầm, tội báo.
 Tội ―. Tội lỗi.
 Tiền ―. Tội phạm thuở trước, kiếp trước.
 Oan ―. Tội oan, tội báo; tội không làm mà phải chịu.
 Mắc oan ―. Mắc lấy hàm oan, tội báo.


Khiênc. Dác, kéo, đồ đương tròn tròn có thể cầm mà đỡ làn tên, mũi giáo.
 |  延  ― diên. Kéo dài ra, diên dẫn.
 |  遲  ― trì. id.
 |  連  ― liên. Làm cho phải can liên, níu theo, mắc liên can.
 |  牛  ― ngưu. Loài hột, vị thuốc hạ, (coi chữ hắc). Tên một vì sao.
 Hắc ― ngưu. Hắc sửu.
 Bạch ― ngưu. Bạch sửu.


Khiếnc. Dạy biểu, sai cát.
 Sai ―. Xui khiến, sai sử, dạy phải đi đâu, phải làm việc gì.