Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/501

Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
488
KHỊA

Khíc. Giống, đồ dùng; độ lượng, tài năng.
 Đồ ― mịnh. Đồ dùng.
 Cổ ―. Đồ xưa.
磁  |   Từ ―. Đồ sành, đồ da bát.
祠  |   Từ ―. Đồ thờ, đồ dùng làm việc thờ phượng.
 Bữu ―. Đồ báu, của báu.
 Thần ―. Ngôi vua, quiền làm vua.
 ― cụ. Đồ dùng, vật sắm ra mà dùng.
 ― dụng. id.
 Thiết ―. Đồ bằng sắt.
玉 不 琢 不 成  |   Ngọc bất trát bất thành ―. Ngọc chẳng giồi chẳng nên giống, đối với câu, nhơn bất học bất tri đạo. 人 不 學 不 知 道
 Đồ tam ―. Đồ đồng thau khảm vàng khảm bạc.
大  |  晩 成  Đại ― vãn thành. Người có tài trí lớn, chậm phát. Tiếng khuyên người có tài đừng vội công danh.
君 子 不  |   Quân tử bất ―. Sức kẻ khôn ngoan tài đức không có lường được. Hễ tài đức lớn thì độ lượng phải lớn.
 ― trọng. Lấy làm trọng, tâng trọng.


󰳰 Khíc. Đồ binh khí.
 ― giái. id.
 Binh ―. id.
 Hung ―. id. Đồ để mà chém giết.


Khỉc. Há, lẽ đâu.
 ― cẩm. Há dám, đâu dám.


Khỉc. Dấy, dậy, khởi đầu, mở đầu, dở ra.
 ― binh. Dấy binh.
 ― ngụy. Dấy làm ngụy; tục hay dùng như tiếng dấy đầu.
 ― sự. Dấy đầu, dấy việc, khởi việc.
 ― việc. id.
 ― đầu. Dấy đầu, gây đầu.
 ― công. Dấy đầu, khởi làm công việc, dở công việc ra mà làm.
 ― phục. Phục chức lại; lành mạnh lại.
 ― cư. Việc ở ăn động tịnh.
 ― thân. Đi, chở dậy.
 ― sắc. Mạnh mẽ, phấn phát, chẩn phát: Việc làm ăn khỉ sắc; bệnh đã khỉ sắc.


𤠲 Khỉn. Loài thú giống con người, hay ở trên cây.
 ― dộc. Tiếng kêu chung các thứ khỉ; thứ dài tay chơn hơn kêu là dộc, cũng là tiếng mắng rằng không có chi hết. Nó có khỉ dộc gì? Có khỉ dộc!
 ― đột. Thứ khỉ lớn con, khỉ cầm bầy.
 ― lọ nồi. Thứ khỉ đen đầu.
 ― bạc má. Thứ khỉ nhiều lông má mà trắng.
 ― bầy. Khỉ ở theo bầy.
 ― khô. Tiếng mắng, nói không có sự chi, không nên sự chi.
 ― mốc. id.
 ― chảy. id.
 ― gỗ. Con khỉ bằng gỗ, không hay máy động, tiếng mắng đứa không biết gì. Trơ trơ như khỉ gỗ.
 Con ―! Không nên chi, không có chi cả. Làm con khỉ. (Tiếng mắng).
 Giơ con mắt ―. Tiếng mắng.
 Khéo rung cây nhát ―. Khéo dọa hẩm.
 Cầu ―. Cầu làm dối, bắc một hai cây sơ sài.
 Làm bộ ―. Tiếng mắng đứa làm bộ rộn, làm bộ liến như khỉ.
 Cây sọ ―. Thứ cây có trái tròn giống cái sọ khỉ.
 Cầm ― một ngày biết ― múa. Nuôi khỉ một ngày cũng biết tính nó.
 Nuôi ong tay áo, nuôi ― dòm nhà. (Coi chữ dòm).


𫫀 Khìn.
 Khù ―. Bộ béo mập, lủn lẳng.
 Mập khù ―. Mập lắm, bộ nặng nề.
 Ngủ ngáy ― ―. Ngủ yên, ngủ thẳng thét.
 ― khịt. Tiếng xì xịt lỗ mũi.


Khịan. Sịa đi, không trúng, không nhằm. (Nói về sự bắn).
 Lung ―. Lung loàn, không biết lễ phép. (Tiếng tục).