Trang này cần phải được hiệu đính.
484
KHEN
― khọt. id.
― đá. Tỉa sửa cục đá, dùng dao rựa mà đập lần cho cục đá phải mòn, phải tách ra.
― miểng sảnh. Dùng vật chi mà đập lần lần chung quanh cái miếng sành làm cho nó tròn, (cuộc con nít chơi).
― hảu. (coi chữ hảu).
― tay. Lấy cái thước hoặc cái cây gì nhỏ mà đánh bàn tay, (ấy là cách thầy sửa dạy học trò cầm viết cho chính đinh).
― chơn. Lấy cây nhỏ mà đánh chơn, (ấy là cách sửa trị con nít hay nhảy cờ nhảy cửng).
― lần. Đánh khể lân lân, làm cho mòn lân.
― bớt. id.
Sơn ―. Khe núi, đàng đi hiểm trở.
― khét. Đã khê đã khét.
Cơm ―. Cơm có mùi khét ít nhiều.
― ―. Có mùi khét vừa vừa.
― lê. Dư giả, bộn bàng.
― gà. Tên lạch nhổ ở giáp tĩnh Bình-thuận về địa phận Phước-tuy.
― vay. Giấy làm mà vay tiền bạc.
― đất. Giấy mua đất, làm chủ chỗ đất nào, bằng khoán.
Văn ―. Giấy vay, giấy mua, giấy làm chủ v. v.
Tờ ―. id.
― bửa. id.
Cây ―. Thứ cây lớn, trái có khía mà chua.
Trái ―. Trái cây ấy, vật chỉ có khía giống hình trái khế.
Trật trái ―. Trật khúc xương cổ, (khúc xương ấy có nhiều đàng khuyết xuống cho nên gọi là trái khế).
Tiền hườn ― hủy. Coi chữ hườn.
― hữu. Anh em bạn thiết.
― thủ. Cúi đầu đụng đất, lạy sát đất.
― tầng. Cúi trán đụng đất.
| 首 百 拜 ― thủ bá bái. Cúi đầu trăm lạy, (tiếng nói khiêm, kẻ nhỏ viết thơ để trước đầu bài gọi là thơ sáo).
Cắm ―. Cắm cây làm dâu kiêng cữ ấy.
Câm ―. Buộc phải kiêng cữ.
Cữ ―. id.
Vô ―. Vào lúc kiêng cữ, (ấy là đêm ba mươi rạng mặt mồng một tết, từ đầu hôm phải giữ cho binh tịnh, vì là có rước ông bà về nhà, lại cũng vì trong đêm ấy hai ông Hành khiển bàn giao việc năm cũ năm mới, từ hồi nửa đêm, cấm không cho động đất, nhà quan rước ông bà nội ngày ba mươi, nhà dân thì rước hồi đầu hôm).
Ngoài ―. Ngoài lạch.
Trong ―. Trong lạch, trong chỗ chẹt.
Cữa ―. Cữa nhỏ hai bên, ở phía trong nhà.
Ngợi ― hoặc ― ngợi. id.
Không ―. id.
― cho. Nói tiếng tốt cho, lấy làm mắng cho; lấy làm lo cho. Khen cho nó học ít mà biết nhiều; khen cho nó có gan, đánh hoài cũng không sợ.
Đáng ―. Đáng ngợi khen, đáng làm tiếng tốt, đáng lấy làm lạ.
Khá ―. id.
Tiếng ―. Tiếng ngợi khen, tiếng tốt.
Ban ―. Ban tiếng tốt, ban tiếng khen.
|