Trang này cần phải được hiệu đính.
479
KHĂN
Không ―. Không đủ.
Vừa ―. Vừa đủ, vừa đầy.
Chỗ ăn không hết, chỗ thết không ―. Chỗ hữu dư, chỗ bất túc, thường nói về thầy thuốc gặp bệnh giàu trả tiền có dư, gặp bệnh nghèo không có mà trả cho đủ ; phải châm chước lấy chỗ giàu bỏ chỗ nghèo, gọi là dĩ đông bỏ tây.
― sùng. id.
― phục. id.
― thừa. Kính vâng. Khâm thừa minh giáo, 欽 承 明 教 chỉ nghĩa là kính vâng lời dạy bảo
― sai. Tước quan lớn lãnh mạng đi việc chi.
― mạng. id.
― sắc. Kính vâng chỉ dạy.
― thử. Kính vâng theo như vậy (tiếng vua thường dùng, để sau lời sắc chỉ).
― phụng. Kính vâng.
― thiên giám. Tước quan thiên văn.
Thượng ―. Mền đắp, đồ phủ trên mình kẻ chết.
Hạ ―. Mền lót, đồ lót dưới mình kẻ chết.
Y ―. Đồ bận cho kẻ chết.
青 | Thanh ―. Tú tài, bậc học giỏi.
連 | Liên ―. Anh em bạn rể.
― cổ. Khô trong cổ.
― giọng. Khản giọng, giọng nói không thanh. (Nhứt là tại cổ khô).
― tiếng. id. Khàn tiếng, tiếng nói không thanh.
Khô ―. Tiếng đôi, chỉ nghĩa là khô.
La ―. La không, nghe những tiếng la ; la mà không nói, không kêu khóc.
Kêu ―. Kêu dài, có ý than nghèo than khổ.
Tòa ―. Làm bề thế, làm mặt lớn. (Tiếng Khách).
Tràn ―. Nhiều lắm, đấy đẫy.
― lại. Chặc đón lại mà hỏi mà bắt vân vân, như khan bộ hành, khan ghe thuyền.
Khai ―. Mở xem. (Chữ đề ngoài bì thơ).
Chiếc ―. id.
Triều ―. id.
Thâu ―. id.
Quan ―. Xem coi.
― kiến. Ngó thấy, xem thấy.
― đốc. Tước quan coi đốc việc chi.
Hảo ―. Coi đẹp, coi xin, dễ coi.
― cơ. Coi máy, thợ coi máy.
Hôi ―. Có mùi ấy, mùi chua thiu ; hôi mốc.
― tiếng. Khan tiếng, tiếng nói không trong.
― đờm. Mắc đờm vướng, tiếng nói không trong ; đờm vướng trong cổ.
Mực ―. Mực không đậm.
― ―. Không trong đục, không đậm lòng.
― dài. Khăn vấn trên đầu, bịt đầu.
― ngang. Khăn vấn qua một bận cũng gọi là khăn đoản.
― thanh. Khăn ngang xanh.
― chê. Khăn vải trắng để vấn trên đầu, làm đầu có tang.
― khô. id.
― nhiễu. Khăn bằng nhiễu, (thường hiểu là khăn dài).
― điều. Khăn ngang màu điều.
― đầu rìa. Khăn ngang bịt thắt môi ra phía trước.
― xéo. Khăn vuông bôn chéo, có chỗ hay dùng mà bịt đầu gọi là bịt khăn xéo.
― tay. Khăn cầm tay.
― lau. Khăn để mà lau chùi.
― bàn. Khăn trải bàn.
|