Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/485

Trang này cần phải được hiệu đính.
472
KẸO

 ― buồm. Châm buồm, kết buồm.
 Dây ―. Dây cột thêm, trói thêm.


Kénn. Cái ổ con tằm.
 ― điểm. Kén trắng. (Coi chữ điểm).
 ― giỗ. Kén vỏ con bướm đã ra rồi.
 ― giống. Kén lựa để mà làm giống.
 Ươm ―. Bỏ kén vào nước sôi mà lấy tơ chỉ.
 Thợ ăn ―. Thợ ươm.


Kénn. Chọn lựa, lừa lọc.
 ― chọn hoặc chọn ―. id.
 ― lừa. id.
 ― mặt. Lựa mặt, không phải mặt thì không chịu.
 ― ăn. Lựa món ăn, không phải món thì không chịu ăn. Ngựa kén ăn, thì là ngựa khó nuôi cho mập.
 ― chồng. Lựa người đáng mặt làm chồng, lựa người làm chồng.
 ― vợ. Lựa người xứng đáng làm vợ.
 ― dâu. Lựa mặt cho đáng nàng dâu.
 ― rể. Lựa mặt cho đáng chàng rể.
 ― lão. Lựa trong dân tráng có người già cả thì để riêng.
 ― lính. Chọn người mạnh mẽ đi lính ; chấm lính.
 Đứng ―. Đã đến hạng chọn riêng, không phải chịu sưu dịch nữa.
 Sổ ―. Sổ kể biên những người đi đứng kén, hoặc đã chọn kén rồi.


𨪝 Kènn. Đồ nhạc, nó là một cái ống dài tót đầu, trên nhỏ dưới nở như cái bát.
 -chàng. id.
 ― bầu. id.
 Búp ―. Đầu nhọn cái kèn.
 Bắp ―. Khúc gần dưới bát kèn.
 Bát ―. Chưn kèn.
 Thổi ―. Thổi hơi cho kèn kêu.
 Cuốn ―. Dùng là cuốn làm ra cây kèn ; cuốn tròn, một đầu lớn một đầu nhỏ.
 Vân ―. Vân cuốn vật gì làm ra cây kèn ; cuốn tròn lại.


Kẹnn.
 Lẹn ―. Rối rắm, vương vấn, dính dấp, không xuôi. Việc còn lẹn kẹn.


𪅤 Kênn. Loài chim lớn, tỏ mật, hay bay cao, ham ăn thú vật chết.
 ― ―. id.
 ― ― rút ruột. Tiếng trù nhau.


Kênh. (Kinh.) n. Xẻ ra, khai ngay ; đường nước khai dài cho ghe thuyền đi.
 Đào ―. Khai đào đàng nước cho ghe thuyền qua lại.
 Khai ―. id.
 Vét ―. Vét bùn đất dưới kinh ; sửa kinh, cũng có nghĩa là khai kinh.
 ― cày. Chẻ cày, mở dài theo bề dọc cái cây.
 ― gỗ. Mở dài theo bề dọc khúc gỗ.


Keoc. nVật hay dính có thể mà gắn; gieo xuống, ngã xuống (chỉ sự).
 ― da trâu. Keo nâu bằng da trâu.
 ― sơn. Gắn chặt, bền vững. Tưởng như keo sơn ở đời.
 Xin-. Phép gieo tiền thử cho biết thuận nghịch, như hai đồng sấp hết hoặc ngửa hết đều là không thuận, phải có một sấp một ngửa mới xuôi.
 Vật một ―. Đua vật ném xuống một cái.
 Cả vóc cả ―. Vóc càng lớn té xuống càng nặng.
 Cây ―. Thứ cây nhỏ, trái nó có mủ dẻo dai.
 Gắn ―. Dùng keo mà gắn.


Keon. Loài kéc lớn.
 Chim ―. id.
 Sâu ―. Thứ sâu hay ăn cây lúa.


𥼱 Kẹon. Nếp gạo, hoặc vật chi ngào đường mật mà làm ra một vật dẻo như keo.
 ― đậu phụng. Đậu phụng ngào đường.
 ― mạch nha. Kẹo làm bằng mộng nếp.
 Kéo ―. Kéo đường mật đã ngào thể ấy, làm ra miếng kẹo ; kéo dài ; nhây nhây. Nói kéo kẹo.