Trang này cần phải được hiệu đính.
467
ỈU
― sình. id.
― ỏi. Nghe những tiếng om sòm.
Làm ― sình. Làm cho nổi tiếng om sòm, rầy rạc.
― ―. Mùi hôi vừa vừa, chưa thiệt là thúi, (thường nói về mùi thú vật mới chết, mới thúi).
― mùi. Có mùi hôi.
Một ―. Một hai phần.
― rịt. Ít lắm.
― rin. id.
― quá. id.
― hơi. Một chút, một đỉnh.
― oi. Không có nhiều, thật thà.
― oi thiệt thà. Thật thà lắm, không có lanh lợi.
― ăn ― nói. Thật thà, không hay nói, dè dặt.
― ăn. Ăn chút đỉnh, không hay ăn nhiều.
Ăn ―. Ăn có một chút.
― rít cho nhiều. Đặt để, thêm thắt, nói thêm.
― lời. Một hai lời, không có nhiều lời.
― biết đều. Ít thông thì sự.
― hiểu. Chậm hiểu, không có tri hiểu cho nhiều.
― lâu. Giây lâu, chẳng khỏi bao lâu.
― nữa. Lát nữa, chút nữa.
― khi. Không có mấy khi.
― nữa là. Tiếng nái: có ít là, chẳng thế nọ thì phải có thể gì khác.
Bánh ―. (Coi chữ ếch).
― có. Không mấy khi có.
Có ―. Có một hai phần, không có nhiều.
― tiếng. Không có danh tiếng cho mấy; một đôi tiếng nói.
― học. Học hành có ít, không phải là người giỏi.
― việc. Không có việc cho nhiều.
― con. Không có con cho nhiều.
― ―. id.
― ―. id.
|