Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/479

Trang này cần phải được hiệu đính.
466
ỊN

 ― lưu. Để vậy không động tới, để lâu lắc.
 Để việc ym lưu
 ― trệ. id.
 ― liềm. Lặng lẽ, không động tới. Việc để ym liềm.
 Để ―. Để yên vậy, không nói tới.
 ― mát. Mát mẻ, ym dợp, (nói về bóng cây).
 ― dợp. id.
 ― trời. Mát trời, trời có mây che, không nóng nực.
 Đất ―. Đất tư nhuận, có hơi ướt, đằm.
 Thuốc ―. Thuốc có mùi tư nhuận, không bốc.
 ― ―. Có hơi mát mẻ, tư nhuận.


c. Cũng là chữ ý, (tiếng khách).
 Chủ ―. Bày vẽ ra trước, làm chủ trong việc gì; chủ tâm, cố ý.


Ichc. Thêm lơm, hay làm lợi, làm cho được nhờ; càng.
 ― lợi hoặc lợi ―. Đều làm cho mình được lợi, được nhờ.
 Hữu ―. Có lợi, có thể nhờ được, dùng được.
 Có ―. id.
 Vô ―. Không lợi gì, không có việc dùng.
 Sướng ― chi? Có nhờ nhỏi chi, có lợi chi? 
 ― chi. Cần chi, dùng việc chi, lợi chi?.
 ― gì. id.
 ― kỉ. Làm lợi cho mình, được việc cho mình.
 |  己 害 人  ― kỉ hại nhơn. Làm lợi cho mình mà hại cho người.
 Tâu ―. Được ích lợi; làm lợi riêng; bợ đỡ.
 Nói tâu ―. Nói nâng đỡ, nói a dua, nói cho được phần lợi riêng.
 Làm việc tâu ―. Làm việc gì cho được phần lợi riêng; làm việc cầu ơn; làm việc a dua.
 ― thi ― lợi. Đã được thi, lại được lợi; ỷ thị quá.
 ― mẫu. Loại cỏ, chính là vị thuốc màu, dụng cho đờn bà.
 ― bụng. Bụng no lên, đầy lên, ăn không tiêu.
 |  智 仁  ― trí nhơn.  Một thứ hột, có tài chỉ tả, làm cho thông đàng tiểu.


Ịchn.
 Lịch ―. (Coi chữ lịch).
 Ỳ ―. id.
 Khờ ―. Bộ khờ quá.
 Dở ―. Dở lắm.
 Ươn ―. Ươn quá, dở quá.


Imn.
 Để ―. Để vậy không dở ra.
 Đậy ― ―. Che đậy mãi.
 Nằm ― ―. Nằm thip thip.
 ― mi. Ém mi, làm cho sát mi.
 ― mí mùng. Ém mi mùng không cho hở.
 ― sát. Ém nhận cho sát xuống, têm cho sát.


Inc. Lồng qua, ấn xuống, nhận xuống; giống lắm.
 ― sách. Dùng chữ khắc mà lộng ra sách gì.
 ― truyện. Dùng chữ khắc mà in ra truyện gì.
 ― dấu. Nhận con dấu; +.
 Bản ―. Bản khắc chữ, hoặc sắp chữ để mà in.
 Bàn ―. Bàn dùng về việc in.
 Sách ―. Sách in chữ khác đối với sách chép.
 ― khuôn. Giống hệt, giống một kiểu.
 ― rập. id.
 ― khôn ― rập. id. Giống nhau lắm, làm theo một thể.
 Giống ―. Giống lắm.
 ― như nhau. Không khác gì nhau.
 ― hệt. Giống như đúc.
 ― con dấu. Đóng con dấu.
 ― vào. Lộng vào, nhận vào.
 ― tri. Đem vào trong tri, tưởng đến hoài, ghi vào lòng dạ không quên.
 Bánh ―. Thứ bánh phải bỏ vào khuôn mà ép.
 ― dằm. Y theo một dằm, để một dấu.
 ― chơn hoặc ― chưn. Giống bận trước, không khác chút nào. (Tiếng nói riêng) về sự hỏi me, số tiền dạch ra trước sau in như nhau. Me in chơn.


Ịnc. Con dấu, ấn (nói theo giọng Triều châu).
 Đóng ―. Đóng con dấu, đóng con niêm.
 ― giấy. Xấp giấy.