Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/478

Trang này cần phải được hiệu đính.
465
YM

 Người ―. Người mình thương.
 Trư ―. Trái cật heo.
 Chiết ―. Gãy lưng, không thẳng lưng. Oản chiết yêu 碗 thì là cái tộ.
 ― viên. Bề xây quanh, bề vòng tròn. (Tiếng hay dùng về việc đo cây tròn).


Yêuc. Quái gở, dị thường, quỉ quyệt, xảo trá, gian ngược; hay khuấy, hay gạt lớpTiếng nói: Thằng yêu, đồ yêu thì là tiếng mắng chơi người hay khuấy hay gạt lớp.
 Con ―. Quỉ hiện hình người gớm ghiệt.
 ― nghiệt. Điềm dữ, giống dữ, đồ báo hại.
 ― quái. id.
 ― tinh hoặc tinh ―. Quỉ hiện hình đờn bà lịch sự.
 ― ma. Cũng là ma quỉ.
 ― quỉ. id. Cả năm tiếng này, người ta thường dùng như tiếng mắng mỏ.
 Đầu ―. Mặt quỉ. Bạc đầu yêu thì là bạc đầu người.
 Thành ―. Hóa ra quái gở. Già thành yêu thì chỉ nghĩa là già mà hãy còn đắm sắc.
 Sinh ―. id.
 Hóa ―. id.
 ― thuật. Phép ma: phép hiện ra hình yêu ma.
 ― bộng. Tinh ma ở bộng, chỉ nghĩa là hỗn láo thái quá.
 ― mị. Tà mị, không có lòng ngay thẳng.
 |  嬌  ― kiều. Đẹp đẽ, lịch sự (đờn bà).


Yêuc. Nhỏ.
 Tiểu ―. Đứa nhỏ.
 Cửa ―. Cửa số một, cuộc chơi tiền có bốn cửa là một, hai, ba, bốn, tiếng riêng gọi là yêu tam túc lượng, ai mua trúng cửa nào thì ăn tiền cửa ấy.


Yêuc. Cầu, hỏi cho được.
 ― sách. id.


Yếuc. Không còn sức mạnh, dở dang; nèo, phải.
 ― đuối. Không có sức lực, đau ốm.
 ― ớt. Yếu lắm.
 ― ợt. id.
 ― sức. Mất sức, không có thế chi mạnh mẽ.
 Tài mọn sức ―. Ít tài, ít sức.
 ― ngon. Không còn mạnh nữa; trước mạnh mà sau không mạnh.
 ― tay mềm chơn. Thiếu sức, không làm chi đặng.
 Già ―. Già lại mất sức.
 Ốm ―. Đau ốm mất sức.
 Thơ ―. Tuổi còn nhỏ quá, còn non nớt.
 Ăn ― hoặc ― ăn. Ăn không mạnh, ăn ít.
 Mạnh ăn, ― làm lâu chết. Tiếng nói chơi, lâu chết chỉ nghĩa là ít lâu sẽ chết, không phải là sống lâu.
 ― xử. Chỗ ngặt nghèo, chỗ go hiểm. Đau yết hầu, thì là đau yếu xử.
 ― dụng. Có việc dùng, phải dùng.
 Thiết ―. Cần kíp, cặn kẽ.
 Hiểm ―. Hiểm trở, go ngặt.
關  |   Quan ―. Cần kíp, à thể.
 ― cầu. id.
 ― sách. (Coi chữ yêu trước đây).
 ― lý. Lẽ sự cả thể, điều giống trăng.


Yểun. Bộ mỏi mệt.
 ― đi. id.
 Mệt ―. Mệt lắm.
 Thua ―. Thua quá bắt phải rũ liệt, (cờ bạc).


Yểuc. Chết non.
 Chết ―. id.
 ― tướng. Tướng chết non.
 Đồ chết ―. Tiếng mắng mỏ.


Yểuc. Quạnh vắng.
 ― điệu. (Coi chữ điệu).
 ― nhiễu. Bộ dịu dàng, mềm mỏng dễ thương. Ăn nói yểu nhiễu.


Yểuc. Thăm thẳm, quạnh hiu.
 Âm dung ―-. (Coi chữ âm).


Ymc. nMát mẻ, tư nhuận; để lâu, để trễ.
 ― ẩn. Giấu giếm, che đậy. Ym ẩn điêu gian.