Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/474

Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.

Y


Yc. Nương, nương theo.
 ― theo. id.
 ― ỷ hoặc ỷ ―. Nương dựa, nương nhờ.
 ― hi. Gần giống, mường tượng, mỉa mai.
 ― án. (Coi chữ án).
 ― luật. Cứ luật, làm theo luật.
 ― lệ. Cứ lệ, làm theo lệ.
 ― thỉnh. Y theo lời xin. (Chữ phê).
 ― đơn. Y theo đơn.
 ― nguyên bổn. Y theo bổn chánh.
 ― thì giá. Y theo giá đương mua bán.
 ― thị giá. Y theo giá chợ.
 ― kỳ. Làm theo kỳ hẹn.
 ― ước. Giữ theo lời giao ước.
 ― cựu. Y theo lời giao ước.
 ― như cựu lệ. id. Y theo lệ cũ.
 ― nguyên. Còn nguyên.
 ― nguy. id.
 ― le. id.
 Thính ―. Nghe theo, chịu cho như lời xin.
 Để ―. Để nguyên, không động tới.
 Viết cho ―. Viết theo một thế.
 Nói cho ―. Nói theo một thế.
皈  |   Qui ―. Phép vâng giữ đạo Phật. Cả thảy có ba phép là qui y Phật; qui y Pháp; qui y tăng. (Coi chữ giái).
貧 無 所  |   Bần vô sở ―. Nghèo nàn không chỗ nương dựa.
 Chiếu ―. Chiếu theo, cứ theo.
 Tuân ―. Vâng theo, noi theo.
 |  樣 畫 葫 蘆  ― dạng họa hồ lô. Làm việc bắt chước, làm theo một kiểu.


Yc. Nó, người ấy.
 ― có của. Nó giàu, nó khá.
 Của ―. Vật của nó; thuộc về nó, nó làm chủ.
 Tại ―. Tại nó, bỡi nó, ấy là nó.
 Tại nhà ―. Nơi nó, tại nhà nó.
Yc. Áo, đồ bận trên.
 |  服  ― phục. Đồ bận.
 |  裳  ― thường. Tiếng kêu chung cả đồ bận trên dưới.
 |  衾  ― khâm. id.
 |  巾  ― cân. Khăn áo.
 ― mão. Áo mão.
 |  冠  ― quan. id.
 Đoản ―. Áo vắn, áo cụt.
 Tràng ―. Áo dài mà rộng tay.
 Thanh ―. Áo xanh, hiểu là lính tuần sai hay bận áo tay xanh.
 Cổ ―. Áo may theo xưa, chính là áo hàng quí người Tàu đã có bận rồi, lại đem qua Annam mà bán.
 Đơn ―. Áo chiếc, áo bận đơn.
 Triều ―. Áo chầu, áo bận mà đi chầu .
 Cẩm ―. Áo gấm. Hiệu lính hầu gần hoàng đế, chính là lính lựa.
 Hòm ―. Hòm đựng áo.
 Thai ―. Cái nhau, cái bọc con.
 Đông ― xuân phục. Áo bận lạnh, áo bận mát; áo vua ban cho các quan lớn trong mùa đông, mùa xuân.
 Thanh ― người thế. Giấy in hình áo mão, hình người ta, hoặc là hình bong bằng giấy để mà đốt cho các vong hồn.
循  |  摸 床  Tuần ― mô sàng. Bệnh sảng sốt mê man, hay mằn giường mằn áo.


Yc. Cho thuốc, làm thuốc, trị bịnh.
 Thái ― viện. Viện các ngự y; hội các quan làm thuốc ở tại kinh thành.
 Thái ―. Tước ngự y thứ nhứt, làm đầu trong viện thái y.
 Ngự ―. Tước các lương y làm thuốc cho vua.
 ― chánh. Chức tước các lương y trong viện thái y.