Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/467

Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
454
HƯNG

Huinhc. Anh, tiếng xưng hô kẻ lớn tuổi hơn mình một ít.
 ― đệ. Anh em.
 Thân ―. Anh ruột.
 Gia ―. id. (Tiếng mình xưng).
 Trưởng ―. Anh cả.
 Hiền ―. Tiếng kẻ khác xưng anh mình, tiếng anh em bạn xưng nhau.
 Quí ―. id.
仁  |   Nhơn ―. id.
 Phụ ―. Kẻ lớn về bậc cha, anh.
 Sư ―. Kẻ lớn đáng bậc anh, thầy.
 Quiền ― thế phụ. Quiền làm anh thế cho cha, có phép sửa dạy như cha, anh.
 |  友 弟 恭  ― hữu đệ cungAnht hảo em thuận.


Huinhn. c. Đoanh. Một mình ít dùng.
 ― tay
 ― chơn

Tay chơn vinh tréo, (thường nói về thây ma).


 ― niệm. Nhớ hoài, tưởng đến hoài.


Huìnhc. (hoàng). Vàng, màu vàng.
 ― lạp. Sáp, sáp vàng.
 ― đạo. (Coi chữ đạo).
 |  柏  ― bá. (Coi chữ bá)
 |  蓮  ― liên. Rễ cỏ vàng vàng, vị thuốc giải nhiệt, trị đau mắt.
 |  芩  ― cầm. Rễ cây vàng vàng, vị thuốc giải nhiệt.
 ― đàm. Đàm vàng.
 ― đơn. Hồng đơn.
 ― tâm. Tên cây gỗ.
 ― việt. Búa vàng, quiền phép nhà vua.


⿰木縈 Huĩnhn. Gỗ huĩnh, loại dầu mịn thịt.


Humn.
 Chum ―. Bộ co rút mình lại.
 Nằm chum ―. (Coi chữ chum).
 Ngồi chum ―. Ngồi rùn xuống, ngồi rùn lưng, cúi đầu.


𤞻 Hùmn. Cọp, thú dữ giống con mèo, mà cao lớn.
 ― cọp. id.
 ― hạm. Thứ cọp lớn lắm cùng dữ lắm.
 ― beo. Tiếng đôi chỉ nghĩa là hùm, hùm lớn beo nhỏ cũng về một loài.
 ― gầm. Cọp kêu tiếng lớn mà rền.
 Thịt treo miệng ―. Liều mình chết, thế không khỏi chết, liều mình thì phải mắc.
 ― chết để da, người ta chết để tiếng. Làm lành làm dữ, đều có tiếng đễ đời.
 ― tha sấu bắt. Tiếng rủa nhau. Chúc dữ cho nhau.
 ― dữ không ăn thịt con. Cha mẹ có giận ghét con cho lắm, cũng không nỡ giết con, hại con.


Húmn. Tục gọi cái âm hộ.
 Mầng ―. Mầng lắm.


Hunn. (Coi chữ hôn).
 ― hít. Tiếng đôi, chỉ nghĩa là hun.
 ― mặt. Hun nơi mặt.
 ― tay. Hun nơi tay.


Hùnn. Vào phần, chung tiền chung vốn mà làm việc gì; màu thâm thâm.
 Màu ― ―. Màu thâm thâm. Nước da hùn hùn.
 Đỏ ― ―. Đỏ thâm.
 Nước da ― ―. Nước da đen đỏ.
 ― vốn đi buôn. Chung vốn đi buôn.
 ― cờ bạc. Chung vốn đánh cờ bạc.
 Phần ―. Phần tiền chung vào mà buôn bán hay là làm việc gì.
 Chia ―. Chia phần mình đã hùn.
 Phá ―. Phá phần hùn, thôi hùn.


Hungc.
 ― nô. Người Hung–nô, nước Hung–nô.


Hungc. Dữ, hại, chẳng lành, tiếng trợ từ, chỉ nghĩa là lắm lắm.
 ― bạo, hoặc bạo ―. Hung dữ.
 ― ác. id.
 ― dữ. id.
 ― tợn. id.
 ― hăng. Lung tính dữ, muốn làm dữ.
 ― đồ. Quân dữ, quân trộm cướp.
}}