Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/457

Trang này cần phải được hiệu đính.
444
HONG

hiểu có thứ tinh ma hay chọc hay hỏi làm cho người ta nói lại, nó nhơn theo mà hút hơi nuốt hồn, làm cho người ta phải điên dại.
 Giữ ―. (Coi chữ giữ).
 Đứa lộn ―. Tiếng mắng đứa vô tâm vô tri.
 Tỉnh ―. Hồi tâm, hết kinh sợ, biết mình là sống.
 Nó đau một trận, mới tỉnh ―. Đau nặng quá mới biết mình sống.
 Hưỡn ―. Làm cho sống lại.
 ― xuống cửu tuyền. Hồn xuống âm phủ, chết.
 ― về chín suối. id.


Hồnc. Trọn.
 ― hậu. Thuần hậu, cũng có nghĩa là dày lắm.
 |  天 儀  ― thiên nghi. Bầu trời, hình thể bầu trời, người ta bày vẽ ra.


Hỗnc. nLộn lạo, không thứ lớp, vô phép, càn ngang.
 ― độn. Khi lộn lạo ; hỗn háo : Hồ đồ hỗn độn.
 ― ẩu. Cũng là hỗn hào.
 ― nhập. Đổ lộn, trộn trạo.
 ― tạp. Lộn lạo, vô phép, càng ngang.
 Hàm ―. Lộn lạo, chung lộn, không thứ tự. Ăn nói hàm hỗn.
 ― loạn. Rối loạn.
 ― chiến. Xáp trận làm dữ, đánh không kể chết.
 Nói ―. Nói vô phép.
 Làm ―. Làm ngang, làm dữ, làm vô phép.
 Cọp làm ―. Cọp làm dữ.
 Chó ―. Chó dữ; chó hay ăn hỗn, không cho cũng ăn.
 ― như chó. Hỗn hào quá, (tiếng mắng).
 ― như gấu. id.


Hơnn. Tiếng so sánh, chỉ phần lấn hay là thắng số, vượt tót; qua khỏi.
 Nhiều ―. Thắng số hơn, trồi hơn.
 Ít ―. Thiểu số hơn.
 Tốt ―. Lấn hơn, đáng lấy làm trước.
 Hay ―. id.
 Giỏi ―. Có tài hơn.
 Mạnh ―. Mạnh mẽ hơn, sức lực hơn.
 ― hết. Không ai bì lại, không có chi sánh được. Có tài hơn hết; giỏi hơn hết.
 ― cả. id.
 Bền quân ― thắng trận. Dưỡng quân cho mạnh, cho bền thì hơn là ham giặc, ham đặng trận.
 ― thiệt. So tính hơn thiệt; so đo hơn thua; đều hơn sự thiệt.
 ― thua. id.
 Kể lể ― thua. Nói chuyện lợi hại; nói cho biết làm sao là hơn, làm sao thua; nói khó.
 Nói chuyện ― thua. id.
 Ai mạnh thì ―. Tiếng chê người không biết lễ nghĩa, lấy mạnh làm hơn.
 Ai giàu thì ―. Tiếng chê người đời hay xu phụ kẻ giàu, lấy giàu làm hơn.
 Mình sống ― đồng vàng. Tiếng dụ người đời phải trọng thân sống, lo cho mình mạnh khỏe, chớ xem vàng bạc hơn thân sống.


Hớnn. (Coi chữ bán).
 ― hở. Bộ vui vẻ, mừng rỡ.
 Mặt vui ― ―. Bộ vui vẻ lắm.


Hờnc. Có ý giận ngầm, không đành lòng, lấy làm chích mích, không ưng bụng.
 ― giận hoặc giận ―. Lấy làm trái ý, không ưa, không chịu.
 ― mát. Có ý giận một ít mà không nói ra; không đành lòng, làm bộ lẩy đương.
 Cưu ―. Tích lấy sự hờn giận.
 Căm ―. Hờn giận căm căm; giận lắm.
 Chác dứ mua ―. Gây giận, gây hờn làm cho kẻ khác ghét bỏ.
 Ăn thì hơn ― thì thiệt. Ấy là Giận lẩy sầy củi, hay so đo, hay nói nhiều chê ít, thì thường phải thua thiệt.


Hongn. Để ra cho có hơi nắng, để gần lửa, làm cho khô ráo.
 ― nắng. id.
 Con bọ ―. Thứ bọ nhỏ hay bay, hay bu trái chín.