Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/455

Trang này cần phải được hiệu đính.
442
HÒN

 ― ấn. Hộp để an son.
 ― đất. Hòm để mà liệm kẻ chết, cũng kêu là hàng đất.
 ― vỏ măng. Hòm đậy nắp khum khum giống cái vỏ măng.
 ― nắp tráp. Hòm đậy nắp bằng mà có chân bốn góc cùng chạy chỉ.
 ― mái. Hòm trệt, bằng nắp mà mỏng, làm đơn sơ.
 ― chưn ngang. Hòm không chạm trổ.
 ― lèo. Hòm có chạm trổ bốn phía dưới.
 ― sức. Hòm lớn mà nặng, thường đóng bằng cây tốt, đáng nhiều tiền, thường kêu là hàng sức.
 Đóng ―. Khép cây ván làm ra cái hòm, thường hiểu về hàng đất.
 Trại ―. Trại làm nghề đóng hòm rương, đóng hàng đất, cũng kêu là trại hàng.
 Giường ―. Hòm lớn có thể nằm phía trên.
 ― hơi. Hầm hơi, kín hơi, ngột hơi.


Hómn. Tiếng trợ từ.
 Sâu ―. Bộ sâu lắm.
 Con mắt sâu ―. Con mắt sụp vào quá.


Hỏmn. Hùng lóm, sụp vào.
 ― xuông. Hầm xuông, sùng xuông.
 ― vào. Sụp vào, hõm vào trong.
 Chỗ ―. Lỗ sụp xuống, lỗ hầm.
 Hom ―. Bộ trông đợi lắm. Trông hom hỏm.


Hômn. Ban đêm, bữa tối, cũng hiểu cả ngày đêm.
 Chiều ―. Chiều tối.
 Sao ―. Sao trường canh, mọc khi mặt trời lặn.
 Cơm ―. Bữa cơm tối.
 Đâu ―. Hồi mới tối.
 ― sớm. Tối sớm; ban tối, ban mai; ngày đêm: Hôm sớm bậu bạn cùng nhau.
 ― mai. Ban tối, sớm mai, cũng hiểu là ngày đêm.
 ― qua. Bữa qua.
 ― kia. Bữa kia.
 ― kìa. Trước bữa kia, quá bữa kia.
 ― nay. Bữa nay.
 ― trước. Bữa trước, ngày trước.
 ― nọ. Bữa nọ, ngày nọ, đêm nọ.
 Mấy ―? Mấy bữa
 Bữa ― ấy. Ngày ấy, bữa ấy, chỉ gần, cách chừng năm sáu bữa.


Hổmn. Một mình ít dùng.
 Ngồi chồm ―. Ngồi xổm, ngồi hổng bàn tọa, ngồi chổng bàn chơn, hai gối đứng.
 Bữa ―. (Coi chữ bữa).


𡌢 Hờmn. Chỗ hầm vào. Bụi dơ đóng có lớp có váng.
 Chỗ ―. id.
 Mình mẩy đóng ―. Mình mẩy đóng đất, đóng khớm dơ dáy.
 Cô ―. id.
 Chực ―. Chực sẵn, chực một bên.
 ― sẵn. id.
 Ghẻ ―. (Coi chữ ghẻ).


Hợmn.
 Hi ―. Bộ xấu xa, kỳ cục, dị cục.


Honn. Um mỡ.
 Hầm ―. Nấu nhừ, nấu cho nhừ.
 ― gà. Um gà với mỡ.


Hónn.
 Chón ―. (Coi chữ chón).


𡉕 Hònn. Cục tròn tròn, vật chi đóng cục, có cục tròn trònTiếng kêu kể.
 ― đá. Cục đá.
 ― lao. Cù lao.
 ― đất. Cục đất, cũng là tên cù lao.
 ― cổ. Tên cù lao, địa phận Khánh-hòa.
 ― khói. id.
 ― hành. Tên cù lao ở tỉnh Quảng-nam.
 ― Non-nước. Hòn núi ở về tỉnh Quảng-nam, có nhiều cẩm thạch.
 ― Phú-quốc. Cù lao Phú-quốc.
 Nước mắm ―. Nước mắm làm tại cù lao Phú-quốc.