Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/452

Trang này cần phải được hiệu đính.
439
HỒI

壓  ― yểm. Cái đốc giọng.
 Hoa ―. Cuộc đánh cỏ nhơn, 36 con thú.


Hốic. nĂn năn ; giục giả, biểu cho mau.
 ― hấp. (Coi chữ hấp).
 ― hả. Mau, gấp, cho mau, cho gấp : làm hối hả.
 ― ngộ. Ăn năn, biết đều lỗi.
 ― tội. Ăn năn, đau đớn vì tội mình.
 ― đi. Tiếng giục biểu làm cho mau.
 Làm ―. Làm mau, cũng là tiếng giục.
 Sám ―. Ăn năn, thông hối.
 Thông ―. id.
 Tự ―. Tự mình ăn năn.
 ― hôn. Chịu cưới gả rồi lại không chịu, muốn hồi, muốn thôi.
 Thôi ―. Gấp rúc, ngặt nghèo. Bệnh thôi hồi thì là bệnh gần chết.
 Truy ―. Ăn năn, tiếc việc trước.
 Hậu ―. id.
 Phản ―. id. Chịu rồi lại không chịu, giục giặc.
 |  之 不 及  ― chi bất cập. Ăn năn không kịp ; dẫu tiếc cũng không làm chi đặng.
 Nói ―. Nói lấy được.


Hốic. Của tiền.
 ― lộ. Đem tiền của mà lo lót, đút nhét.
 Thọ ―. Ăn của lo lót.


Hốic. Tối tăm.
 ― sóc. Ngày hối, ngày sóc, nghĩa là ngày 30, ngày mồng một, tính theo mặt trăng.
 Ngày ―. Ngày 30 không có trăng.


Hồic. n Về ; trở lại ; thôi đi ; chừng đổi, giấy lâu ; một lúc.
 ― lai. Trở lại, trở về.
 Phản ―. id.
 Tái ―. id.
 ― tâm. Nghĩ lại, tỉnh lại.
 ― đầu. Ăn năn, bỏ chuyện cũ ; hồi trước hết.
 ― sinh. Sống lại.
 ― đi. Thôi đi, bài đi, (thường nói về việc cưới hỏi).
 Thôi ―. Lui lại, trả lại, huờn lại.
 Vô ―. Nhiều lắm, không chừng, không khi hết.
 Một ―. Một chặp, một bàn, một đạc.
 ― trống. Đánh trống, nói tiếng trống một đạc.
 ― mõ. Nổi mõ, đánh mõ một đạc.
 ― chầu. Nỗi một đạc trống chầu, làm hiệu bài việc, thường nói về sự văn hát.
 Mõ đánh ― một. Mõ đánh luôn mộ hơi và lại một dùi, mõ gấp.
 Mõ đánh ba ― ba dùi. Mõ đánh luôn ba hơi, lại ba dùi, mõ nhóm.
 Mõ hai ― hai dùi. Mõ đánh luôn hai hơi, lại hai dùi, mõ đánh lộn.
 ― lâu. Giây lâu.
 ― nầy. Khi nãy, khi mới rồi.
 Mấy ―? Không lâu gì, chẳng có bao lâu. Làm mấy hồi?.
 ― chiều. Khi chiều.
 ― sớm. Khi sớm.
 ― tối. Khi tối, ban tối.
 ― hôm. Khi hôm, tối bữa mới qua.
 ― đầu hôm. Lúc đầu hôm, lúc mới tối.
 ― chạng vạng. Lúc gần tối, muốn tối.
 ― hương. Trở về quê quán.
 ― quán. id.
 ― ―. Thứ người ở gần Thổ-Nhỉ-kỳ.
 ― âm. Trả lời, viết thơ lại.
 |  祿  ― lộc. Thần lửa, cũng gọi là Chúc-dung 祝 融.


Hồic. Về, trở về, đồng với chữ hồi trước.
輪  |   Luân ―. Đạo nói về việc bào thai lộn ra kiếp khác.
 |  鸞  ― loan. Vua ngự về ; xe vua ngự về.
 |  避  ― tị. Tránh đi, không dám dự việc gì.
 Lần ―. Lần lần, chuyển vần.
遲  |   Trì ―. id.


Hồic.
 Bồi ―. (Coi chữ bồi).
 ― hộp. Phập phồng, lo sợ.