Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/446

Trang này cần phải được hiệu đính.
433
HOẢNG

Hoànc. Viên.
 Làm ―. Làm ra viên, vò viên.
 ― thuốc. Thuốc làm ra viên.
 ― đạn. Viên đạn.
 ― đá. Viên đá, cục đá nhỏ mà tròn.
 ― lạc. Lục lạc (ngựa).


Hoànc. Rồi, làm cho rồi, trọn.
 ― tất. Rồi hết.
 ― thành. Xong việc, thành việc.
 ― hảo. Thành việc, tử tế, trọn vẹn.
 ― tuyền, toàn. Trọn vẹn.
 Bích ―. (Coi chữ huờn).
奉  |   Phụng ―. Kính trả lại.


Hoànc.
 Bàn ―. Cầm lại, vui chơi, (cũng có nghĩa là buồn nhớ hoài).
相 與 盤  |   Tương dữ bàn ―. Chuyện vãn cùng nhau, vui chơi cùng nhau.
 Sảng ―. Sảng sốt, thất kinh.


Hoànc. Vòng, khoen.
 Kim ―. Chiếc vành.


Hoản. (Huởn.) c. Giãn ra, nới ra, thủng.
 ― ―. Chậm chậm.
 ― ra. Giãn ra, để rộng ngày.
 ― cho. Để rộng cho, nới cho. Huởn cho ít ngày.
 ― việc. Ít việc. Huởn việc quan.
 ― ngày. Nhiều ngày, rộng ngày, cho rộng ngày.
 ― nợ. Không đòi nợ gấp, để cho thong thả.
 Hòa ―. Đằm thắm, hiền hòa, không nóng nảy. Tính người hòa hoản. Thuốc hòa hưởn, thì là thuốc không mạnh quá.
 ― đãi. Chẫm rải, thong dong. Bộ đi hưởn dãi.
 Tri ―. Chậm chạp, không cần, không vội.
 Diên ―. Để trễ, để chậm.
 Dung ―. id.
 Để ―. id.
 Triển ―. Triển lại, để lâu.
 Nhưng ―. id.


Hoangc. Bỏ không, bỏ luông, bỏ cho hư tệ.
 ― vu. Bỏ cho cỏ mọc, bỏ cho hư tệ (thường nói về ruộng đất).
 ― nhàn. Bỏ không, không ai trồng trỉa (thường nói về đất). Hoang nhàn dư địa.
 ― phế. Bỏ hoang, không ai giữ gìn, (cũng nói về đất).
 ― đắm. Theo tính mê đắm, sắc dục.
 Phá ―. Phá cho tan nát, chẳng còn dấu tích gì.
 Bỏ ―. Bỏ luông, bỏ cho hư. Ruộng bỏ hoang.
 Rừng ―. Rừng vắng vẽ không có ai bước chơn tới, hoặc cây cối đã tan hoang.
 Ruộng ―. Ruộng bỏ không, không ai cày cấy.
 Nhà ―. Nhà không chủ, không ai ở.
 Con nhà ―. Tiếng mắng đứa hoang đàng, không ai sửa dạy.
 Đi ―. Đi vong phế, chẳng biết tới nhà cữa, đi theo quân trộm cướp, hoang đàng.
 Trâu ―. Trâu thả len không có chủ, (cũng là tiếng mắng).
 Chửa ―. Chúng lên mà có chửa, ở một mình mà có chửa.


Hoangc. Chỗ giữa ngực.
 Cao ―. id.
病 入 膏  |   Bệnh nhập cao ―. Bệnh bất trị.


Hoangc. Một mình ít dùng.
 ― mang. Vội vã, lật đật.


Hoángn.
 ― đi. Hoảng đi, (coi chữ hoảng kề đây).
 Làm ―. Làm hoảng, làm ngang, không tính trước.


Hoảngn. Ngây dại, sảng sốt.
 ― hốt. id.
 Nói ―. Nói sảng sốt, nói bắc tử.
 Làm ―. Làm lật đật không kịp tính.
 ― kinh. Thất kinh.