Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/441

Trang này cần phải được hiệu đính.
428
HÓA

 ― tay. Chỉ tay, tay khéo léo. Viết chữ hay là tại có hoa tay.
 ― tai. Bông đeo tai.
 ― quả. Bông trái, tiếng kêu chung.
 ― đá. (Coi chữ đá), có thứ mịn đen, làm cán muổng được.
 ― sung. Chứng đau phong rất nặng, da thịt lở ra đơm ra như hoa sung.
 ― nương. Đĩ.
 Tài ―. Người tài tình, tài tử.
 ― lang. Người nước Lữ-tống.
 ― tiêu. Người lãnh việc coi lái, đem đường đi thuyền; cây cắm mà nêu cho biết đàng đất, biết ranh phân.
 ― chi. Cuộc lãnh trưng thuế vụ gì, như cờ bạc, v. v.
 ― con gái. Sự con gái còn trinh tiết, duyên con gái mới lớn lên, tiết hạnh gái lành.
 ― nem. Da heo xắt lát mỏng trộn với thịt nạc mà làm nem.
 Thịt ― giăm. Thịt có nhiều lớp mỡ nạc xen lộn.
 Văn ―. Văn sức, hoa mĩ, lời nói có ca có vần.
 Nói văn ―. Nói lời văn sức có ca có lối, mất sự thiệt.
 Bắt ―. Bắt chỉ đậu bông cho người dệt; hút lấy mật bông hoa: Ong đi bắt hoa.
 Trăng ―. Cuộc chơi hoa giỡn nguyệt.
 Nguyệt ―. id.
 Đèn ―. Đèn.
 Hàng bông hàng ―. Hàng dệt bông hoa, đồ hoa dạng. Hàng bông trái.
 Chơi ―. Vui chơi cùng bông hoa; chơi tiên, cũng là cuộc trăng hoa.
 ― đèn. Rọi đèn, tàn đèn, bông đèn.
 ― tình. Lời gái trai chọc ghẹo nhau, dâm từ, những câu hát ghẹo.
 Vinh ―. Vinh vang, sang cả.
 ― tàn. Hoa rã kiến, héo rụng.
 ― tạ. id.
 Lạc ― sinh, hoặc ― sinh. Đậu phụng.
 ― cửi. Cây trục không cửi, hai đầu có tra nhiều cây nhỏ, xuyên qua như cái chóng chóng.


Hoac. Bông hoa rực rỡ, tươi tốt, vinh hiển, sang trọng.
 ― hạ. (Coi chữ hạ).
 Trung ―. Nước Trung-quấc.
 Hoàng ―. Sứ thần, thông dịch nhà vua.
 ― di. Kẻ chợ, mọi, (nói chung).
 ― mĩ. Vẻ vang, lịch sự.
 ― lệ. id.
 Vinh ―. Vinh hiển, rỡ ràng.
 Trùng ―. Hiệu vua Thuấn.


Họac. n. Vạ, hại, tiếng trợ từ.
 ― may. Mặc may chăng, (tiếng ước).
 ― là. Có khi, hoặc là.
 Là ―. Mặc may chăng, không kể chắc, khó trông. Có bắt đặng nó thì là họa.
 ― cho. Ngõ cho, hầu cho, may cho, (tiếng ước).
 ― gặp. Có khi gặp.
 ― sau. Ngỏ mai sau, có khi sau.
 ― đặng. Có khi đặng, mặc may mà đặng, ngõ đặng.
 Đặng là ―. Rất khó, không chắc là đặng.
 Có là ―. Không mấy khi có, ít khi có.
 Ngõ ―. Mặt may chăng.
 Vu oan giá ―. Nói đều oan ức, làm cho phải tai họa.


Họac. Vẽ.
 ― ảnh. Vẽ ảnh.
 ― chân duông. Vẽ chân duông, lộng chân duông.
 ― đồ. (Coi chữ đồ).
 |  虎 類 狗  ― hổ loại cẩu. Vẽ cọp mà giống chó; vẽ không nên: làm khéo hóa vụng.
 |  蛇 添 足  ― xà thiêm túc. Vẽ rắn thêm chưn; vẫn rắn không chưn, mà thêm chưn thì không phải rắn, chỉ nghĩa là tại mình sinh việc.


Hóac. Dựng lên, biến ra, làm cho tiêu.
 ― sinh, hoặc sinh ―. Hóa ra, sinh ra.
 Sinh sinh, ― ―. Sinh sản ra mãi, sinh hóa vô cùng.
 ― ra. Gây nên, làm ra, biến ra, hiện ra; té ra; trở nên.
 ― nên. Gây nên, làm nên, khiến nên.