Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/440

Trang này cần phải được hiệu đính.
427
HOA

 Đầu ―. Đầu cọp, đồ tạc hình đầu cọp.
 Gươm đầu ―. Gươm tra cán chạm đầu cọp.
 Rắn ―. Loại rắn lớn mà độc.
畫  |  不 成  Họa ― bất thành. Vẽ cọp không nên, hoặc vẽ ra hình con chó chỉ nghĩa là mưu sự không thành.
畫  |  畫 皮 難 畫 骨  Họa ― họa bì nan họa cốt. Vẽ hum vẽ da, khó vẽ xương. Đối với câu biết người biết mặt khó biết lòng.
 ― ngươi. Mất cỡ, lấy làm nhột nhạt.
 ― hang. id.
 ― thẹn. id.
 ― mặt. id. Mất cỡ không dám ra mặt, thấy mặt thì mất cỡ.
 ― nhuốc. id. Lấy làm nhuốc nha.
 Xấu ―. id. Xấu xa, thẹn thuồng.
 Tủi ―. Lấy làm tức tối trong mình, khóc than riêng.
 ― phận. Nghĩ thân phận mà mất cỡ.
 Mướp ― Thứ mướp nhiều sọc, giống vằn cọp
 Khóc ― ngươi cười ra nước mắt. Lỡ khóc lỡ cười.
 |  父 生  |  子  ― phụ sanh ― tử. Cha hùm sanh con hùm: dòng nào sinh giống ấy.
 ― huyệt. Hang cọp, chỗ chết.


Hổc. Loại mủ cây lâu năm thành chai đá, màu vàng vàng, có người nói là mủ cây tòng hóa ra, nói thiên niên thành hổ phách.
 ― phách. id.
 Bông tai ―. Bông tai bằng hổ phách.
 Bông ―. id.


n. Kề bên lửa mà làm cho ấm, cho ráo hoặc cho nóng, tiếng trợ từ.
 ― lửa. id.
 ― hãi. Bộ mệt nhọc, bộ sợ hãi, lơ lửng.
 ― hửng. Bộ lơ lảng, vô tâm.
 Hửng ―. id.
 ― đuốc. Dùng đuốc mà hơ, để gần bên đuốc.
 ― đèn. Dùng lửa đèn mà làm cho nóng, để một bên đèn.
 ― hiểng hiểng. Để cho có hơi lửa, không áp gần quá.


Hởn. Hẻ ra không khít, không liền mí.
 ― ra. id.
 ― hang. id.
 ― hao. id.
 ― mối. Không liền mối.
 ― lỏng. Thỏng thừa, vô ý, không hay coi giữ.
 Để ―. Che đậy không kín, để vô ý, để mà không coi. Nó trông ai để hở vật gì, nó liền ăn cắp.
 Lỗ ―. Lỗ trống, chỗ trống.
 ― hàn. Mối hàn dựt ra không khít.
 Chớ ― môi răng lạnh. Phải ngậm miệng làm thinh, đừng nói thốt sự chi.
 Hớn ―. Vui mầng. Bộ mặt hớn hở.
 Chẳng có khi ―. Luôn luôn, chẳng khi nào thôi, khi nào dứt.
 Làm không ― tay. Làm việc luôn luôn, không khi hở.
 ― miếng. Bỏ sót thế đánh đỡ, (nói về nghề võ. Tại hở miếng cho nên người ta đánh đặng).
 ― khoản. Cách khoản, Đi hở khoản.
 Rương ― nắp. Rương đậy nắp không sát.


Hờn. Chực sẵn, để sẵn, dự phòng.
 Chực-. id.
 Để ―. Để dành, dự phòng, để sẵn cho có việc mà dùng.
 Phần ―. Chỗ lập ra để mà canh giữ.
 Đặt binh ―. Đễ binh phòng giữ chỗ nào.
 Ơ ―. Lếu láo không biết dự phòng, không lo sự chi.


Hoac. (Bông) Cái tinh anh cây cỏ, phát ra có nhiều màu sắc, cái tốt, cái nhuân nhụy.
 Bông ―. Một cái hoa, búp hoa.
 Hàng bông ―. Hàng dệt có bông hoa.
 Vườn ―. Vườn trồng những cây cỏ bông hoa.
 ― búp. Bông chưa nở.
 ― nở. Bông đã nở rồi, trải kiến rồi.
 ― mĩ. Hào nháng, rực rỡ. Đồ hoa mĩ thì là đồ làm mà coi cho đẹp.
 ― hòe. Đồ hoa hòe, đồ vẽ nhiều sắc.
 ― hoắt. id.