Trang này cần phải được hiệu đính.
31
BẤN
— phong. Chứng nổi dác, nổi cục đầy mình mà ngứa, loại mày đay.
Ván —. Ván cưa từ lá, từ phiến.
Khắc —. Khắc chữ vào ván bản.
— in. Ván đã khắc chữ để mà in.
— sách. Khổ bản sách ; khuôn sách.
— lề. Bản đồng, sắt đóng lề cữa, lề rương.
Kim —. Vàng lá ; đồng thau đổ ra lá.
杉 | Sam —. Thuyền đóng bằng cây sam, xuồng nhỏ.
— đồ. Cuộc vẽ hình thế đất, nước.
| 籍 — tịch. Sách biên dân số, quê quán.
— cổ. Bề lớn cái cổ.
— họng. Cũng là bản cổ, nhằm phía họng.
Lớn —. Rộng bề ngang, (nói về ván về giấy).
Giấy —. Giấy lớn bản, rộng khổ.
Nhỏ —. Hẹp khổ (ván, giấy).
— lồng. Khuông ván lồng vào cữa, vân vân.
Ghe — lồng. Ghe có cữa khuông, ván khuông.
Giáp —. Tàu khép ván, tiếng gọi các tàu Tây đóng bằng ván, (tục gọi là cắp bản).
— chương. Sách tấu, thẻ biên việc mà tâu.
| 九章 — cữu chương. Bản chín số đầu, nhơn lại với nhau.
— lảng. Lơ láo, làm ngơ, không ngõ ngàng.
— đảng. Rối loạn, lìa tan.
— hăn. Bàu nhàu, nhăn nhó, tuồng mặt buồn bả, hoặc bỡi đau đớn không yên.
— khoăn. Bộ tưởng nhớ xa ; bâng khuâng. Bộ khoăn khái, nóng nảy trong lòng.
Nằm —. Sắp mặt kê bụng mà nằm ; kê bụng vào đâu mà nằm sấp.
Bằng —. Bằng (tiếng đôi).
— súng. Phát súng.
— ná. Buông tên, bắn bằng ná.
— giàng. Bắn bằng giàng.
Săn —. Đuổi bắn cầm thú.
Thợ —. Người làm nghề bắn loài rừng.
Trường —. Chỗ lập ra mà bắn bia.
— bia. Cuộc bắn thi, bắn cho nhằm bia.
— vòi. Chảy vọt, phun ra có vòi. (Nói về nước, về máu, về mây, khói, là loài lưu chất). 流質.
— ra. Phóng ra, tủa ra, bủa ra. Bắn hào quang, thì là phóng hào quang.
— mủ. Vọt mủ.
Lẹ như tên —. Chóng qua, qua mau quá : Ngày giờ chóng qua như tên bắn.
— bông. Dùng cung bật, đánh cho nhuyễn bông.
— cột. Lập thế bấng xeo cho hỏng chơn cột.
— hẳn. Quạu, hay gây gỗ.
— bái. Hay mủi lòng.
— chơn. Làm cho khó đi, khó bước.
— việc. Lăng xăng nhiều việc.
— bịu. Làm cho khó đi khó bước, vương vấn, bịn rịn, ràng buộc lấy nhau. Thường nói về tình. Cha con bận bịu, lìa nhau không dứt.
— đi — lại. Đi lại nhiều lần.
Làm —. Làm ngăn trở, làm cho mất thong thả.
Một —. Một nuộc dây qua ; một lần, một chuyến, một khoanh, giáp khoanh, giáp vòng.
Nhiều —. Nhiều lần, nhiều thứ, qua nhiều nuộc dây, đi nhiều bận.
— áo. Mặc áo.
— quần. Mặc quần.
Ăn —. Thường nói về quần áo. Ăn bận có cách絆.
— bíu. Mắc trở nhiều việc. Nát ngớu.
— chơn. Mắc đi mãi.
— khói. Lăng xăng quá. Làm bấn khói.
|