Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/431

Trang này cần phải được hiệu đính.
418
HIỂM

Hic.
 ― sanh. Vật dụng mà tế tự, như trâu bò, heo, dê.


Hic. Sáng.
 Vua Khang ―. Hiệu vua thứ hai đời nhà Thanh bấy giờ.
 Khang ― tự điển. Tự điển sửa lại từ đời vua Khang-hi cùng dâng cho người.


Hic. ít.
 ― thiểu. id.
地 廣 民  |   Địa quảng dân ―. Đất rộng mà dân ít.
人 生 七 十 古 來  |   Nhơn sanh thấp thập cổ lai ―. Người sống bảy mươi tuổi, xưa nay ít có.
 Rên ― ―. Tiếng rên.


n.
 ― hợm. Bộ dị kì, bộ dơ dáy, chưa ai tầng thấy.
 Rên ― ―. Tiếng rên.


c. Chơi giỡn.
 Du ―. id.
 Du ― du thực. (Coi chữ du).
 ― hởn. Ngủn ngởn không biết sợ lện, không biết xấu hổ.
 Ngựa ―. Ngựa kêu tiếng dài mà cao.
 Diễn ―. Hát bội, bày cuộc chơi.
 ― mắt. Con mắt nửa nhắm nửa mở.
 Con mắt ― ―. Con mắt vừa hé hé, xem coi không tỏ.


Hỉc. n Mầng.
 ― lạc. Vui mầng. id.
 ― hoan. id.
 Hoan ―. id.
 Hủ ―. Hôm sớm vui vầy cùng nhau. (Nói về vợ chồng già).
 Cung ―. Chúc tụng, mầng cho nhau.
 ― mũi. Kềm hai bên trái mũi lấy hơi làm cho nước mũi vọt ra.


Hian. Thứ giày lớn, bao cho tới ống chơn; anh (nói theo giọng Triều-châu).
 Đi ―. Mang hia, dùng hia mà đi.
 Mang ―. id.
 ― hát bội. Thứ hia quớt mũi, hát bội hay dùng.


Hịchn. Chính chữ nho chỉ nghĩa là giấy truyền bảo.
 Cười ―. Cười nhỏ tiếng mà giòn.
 Cười hì ―. id.


Híchn.
 Cười ― hắc. Bộ cười tích toác.


Hiếmn. Ít có. Cũng có khi hiểu là bộn bề.
 ― hoi. id.
 Của ―. Của ít có.
 ― của. Nhiều của, của bộn bề.
 ― tiền. Nhiều tiền, chẳng có thiếu chi tiền.
 ― có. Ít có, quí dị, cũng có nghĩa là không có.
 ― lắm. Ít quá.
 ― chi. Nhiều lắm, dư dật, chẳng thiếu chi.
 ― gì. id.
 Chẳng ―. Chẳng lạ chi, chẳng thiếu chi.


Hiềmc. Hềm.
 Cừu ―. Tích lấy sự oán thù, cừu hận.


Hiệmn.
 Hiêm ―. Nhiều lắm, dư dật.


Hiểmc. Ngặt nghèo, trở cách, có lẽ nghi sợ.
 ― trở. id.
 ― nghèo. id.
 Nguy ―. id.
 ― yếu. id.
 ― địa. Chỗ nguy hiểm.
 ― xứ. id.
 Đàng ―. Đàng đi gian hiểm, có nhiều lẽ phải sợ.
 Thế ―. Cách thế hiểm trở.