Trang này cần phải được hiệu đính.
416
HẾT
― đồ. Heo cạo lông bằng nước sôi.
Bạn hàng ―. Những người làm nghề bán thịt heo.
Làm hàng ―. Làm thịt heo mà chia cho nhau, bán cho nhau.
Làm ―. Chọc huyết heo, đổ nước sôi mà cạo lông nó.
Cao ―. id.
― lứa. Heo choai mới lớn lên.
― con. Heo mới đẻ.
― nái. Heo đẻ, heo nuôi riêng để cho nó đẻ con.
― mẹ. id.
― cái. Heo hay sinh đẻ.
― đực. Heo hay dư giống.
― nuôi nấn. Heo đẻ nhiều lứa rồi, hoặc heo đực thiến, để riêng mà nuôi cho mập.
― nưa. Heo vàng mỡ.
― nước. Cả củi.
Cây đầu ―. Tên cây lớn, da trơn, có nhiều u giống cái đầu heo.
Múc nước cạo lông ―. Công việc hèn mạt.
Ngã ― ăn mầng. Làm thịt heo mà ăn mầng.
― hắt. id.
― don. id.
― queo. Khô dun lại; héo quá.
Khô ―. Cũng là héo.
― mặt. Mặt mất tươi, mặt muốn khô.
Già ―. Già rụm, già khô.
― rồi. Chết rồi.
― mây. Gậy bằng mây.
― hoa. Gậy mây có hoa lúm đúm.
― tụi. Gậy dài có treo tụi. Gậy hầu.
― quai. id.
Lèo ―. Bộ nghèo khổ, bộ vắng vẻ, sơ sài.
Hát ―. id.
Cho chi ― quá! Tiếng than về sự cho ít.
Hổng ―. Nhẹ nhẽ. Bộ đi hổng hẻo: Bộ đi nhẹ như không, không có mang xách giống gì.
― hòi. id. Ăn ở hẹp hòi. Bụng dạ hẹp hòi.
Chật ―. id.
― lượng. Không hay xét xa, bụng dạ nhỏ .
― dạ. id.
― suy. Không hay suy người, suy mình.
Đàng ―. Đàng xép, đàng nhỏ.
Nhà ―. Nhà chật.
― lòng căn. Căn nhà không rộng.
― đàng đất. Cuộc đất không rộng.
― lên. id.
Gầm ―. (Coi chữ gầm).
Hò ―. (Coi chữ hò).
Trước ―. Trước cả thảy.
Đầu ―. id.
Sau ―. Sau cả thảy, sau rốt.
Còn ? Còn hay là không còn.
Đủ ―. Không còn sót, khắp cả.
― thảy. Cả thảy.
― lòng. Tận tâm, tất tình, sẵn lòng, tính cách lo thương.
― dạ. id.
― bụng. id.
― ý. Đủ mọi cách, chẳng sót ý gì.
― tình. Lòng dạ có làm sao đều làm như vậy, đủ cách thương yêu nhau.
― sức. Không còn sức nữa; sức làm đến tầng nào làm tầng ấy.
― trí. Quá trí không còn nghĩ tới, xét ít được.
― hơi. Mệt nhọc thái quá, thở không ra hơi.
― tiếng. Khan tiếng, lạt giọng; mất danh tiếng.
― rồi. Không còn nữa.
― nói. Tiếng than vì không còn lẽ gì mà nói nữa, quá thể rồi: Hết nói cho con !
|