Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/427

Trang này cần phải được hiệu đính.
414
HẸN

 ― chi. Có làm sao ở đâu.
 ― gì. id.
 Chẳng ― chi. Chẳng có làm sao.
 Chẳng ― gì. id.
 Chi ―. Chẳng có đâu.
 Nào ―. id.
 Chớ ―. Tiếng cấm ngăn.
 Mựa ―. id.
 Đừng ―. id.
 Chưa ―. Chưa tầng, chưa có bao giờ.
 Chẳng ―. Không có khi nào.
 Thịt cá ê ―. Thịt cá bộn bề, mặc sức ăn.


Hềc. Sao, làm sao; đứa hầu hạ.
 ― đồng. Đứa đi theo, tôi tớ.
 ― nô. id.
 Thằng ―. id. Đứa giểu, nói chuyện dễ tức cười.
 Cười ― ―. Cười giọng lạt lẽo thật thà.


Hễn. Cả thẩy, chẳng kỳ, chẳng hạn.
 ― là. Có phải là, quả thiệt là: Hễ là người tốt.
 ― ai. Chẳng kỳ ai, như có ai.
 ― kẻ. Chẳng kỳ kẻ nào.
 ― khi. Mỗi một khi.
 ― khi nào. Chẳng kỳ khi nào.
 ― lần nào. Mỗi một lần.
 ― nghe tiếng mỏ thì phải chạy tới. Mỗi một khi nghe tiếng mỏ thì.
 ― có. Như có, mỗi khi có.


Hemn.
 Lem ―. Bộ dơ dáy, lem luốc; con mắt lem nhem, dơ dáy không sạch ghèn.
 ― huốc. Dơ nhớp.


𥻧 Hèmn. Cơm da, hoặc nếp lứt nấu rồi, bỏ men cho nó dậy, cùng hóa ra một thứ cơm sết sết, có mùi cay nồng mà đặt rượu.
 ― đặt rượu. id.
 Thây ― thì say. Tiếng mắng đứa hay say.
 Quân ăn ―. Tiếng mắng đứa mê muội.
 Bả ―. Hèm đã cất rượu rồi.
 Đàng ―. Đàng hai mí hòm thùng khép lại mà còn hở phải, dùng đồ trét mà trét dài theo.


Hẹmn. Hẹp hòi.
 ― lắm. Ít quá; hẹp hòi quá.


Hẻmn. Chỗ chẹt, chỗ hóc hiểm.
 Đàng ―. Đàng chẹ, đàng đi dựa xó hè xó vách.
 Xó ―. Chỗ góc, chỗ cùng, chỗ chẹt.
 Lỗ ―. Lỗ hở mà chẹt, chỗ xó góc, chỗ cùng.


Hềmc. Nghi; giận; lo buồn.
 ― thù. Oán hận, lo việc trả thù.
 Thù ―. id.
 ― khích. Khích báng, giận dữ nhau.
 ― hịch. id.
 Lấy làm ―. Lấy làm oán hận, ghi để trong lòng.
 ― nhau. Oán thù nhau, giận nhau, lứa khi mà hại nhau.
 ― hận. Tích lấy sự cứu oán.
 ― vì. Ngặt vì, lo vì, buồn vì; hềm vì cha mẹ chết sớm.
 Mựa ―. Chớ lo, chớ nghi ngại.
 ― nghi. Nghi ngờ.


𤹖 Henn. Đàm vướn trong cổ,bắt khò khè.
 Ho ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là ho.
 Kéo ―. Tiếng đàm vướng trong cổ, tiếng thở tức, nghe khò khè trong cổ, nhứt là tại rán sức, mệt nhọc thái quá.
 Nổi ―. id.
 Muốn cho khen, té ― ra ngoài. Muốn làm mặt giỏi thì phải mỏi mệt.
 Con tèn ―. Loại tôm, hay làm hang ở đất bùn.


Hẹnn. Kỳ ngày, định ngày.
 ― ngày. id.
 ― hò. Giao với nhau, định chừng nào.
 Kỳ ―. Truyển ngày khác; chỉ chừng, nói lần.
 ― nợ. Kỳ ngày nào sẽ trả nợ; nói lần lần, lần lựa.
 Lễ ― ngày. Lễ định ngày làm việc cưới hỏi.