Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/419

Trang này cần phải được hiệu đính.
406
 

Hằngc. Luôn luôn, thường xuyên.
 ― ―. id.
 ― lề. Thường lề.
 ― có. Thường có.
 ― năm. Thường năm, mỗi năm.
 ― ngày. Thường ngày.
 Trái ― năm. Trái sinh cả năm.
 Trái ― niêu. id.
 Lẽ ―. Lẽ tự nhiên, lẽ phải theo.
 Đạo ―. Đạo tự nhiên, đạo dạy các lẽ tự nhiên.
 Chiềng ― hoặc giềng ―. Giềng mối lẽ luật mình phải giữ.
 Năm-. Năm mối phải giữ cho được làm người, là nhơn, ngãi, lễ, trí, tín.
 ― hà sa số. Rất nhiều như cát sông Hằng, chỉ nghĩa là vô số.
 Nghiệp ―. Phận sự mình phải giữ, công việc mình phải làm.
 Lòng ―. Lòng tốt tự nhiên, biết sợ tội phước.
有  |  產 必 有  |  心 無  |  產 是 無  |  心  Hữu ― sản tất hữu ― tâm, vô ― sản thị vô ―tâm. Có sự nghiệp ( như gia viên điền sản ) ; thì ắt có lòng hằng, nghĩa là lòng bền vững, đạo đức) ; kẻ không nghiệp – thì là không có lòng -, nghĩa là không có lòng tốt cũng không có sự chi bền vững.


Hấng (Hứng) nc. Chịu lấy, rước lấy.
 ― gió. Hóng gió ; làm cho bọc gió.
 ― nước. Để đồ đựng mà rước lấy giọt nước, như hấng nước mưa.
 ― bụi. Chịu lấy bụi, rước lấy bụi như đứng nhằm chỗ bụi bay).
 ― sụt. Rước lấy đàng sau, hay là phía dưới (tiếng nói chơi). Một người đi xin việc, mình đi theo sau, quan cho người xin, rồi cũng cho mình luôn, ấy là nghĩa hấng sụt.
 ― bọt dãi. Nhở vật dư thừa, chút đỉnh, người khác nhở rồi mình mới nhở sau.
 ― việc. Rước việc mà làm.
 Câu ―. Câu thơ, mượn nghĩa gì mà làm ra hoặc nhờ có cảm ý nghĩa gì trước.
 ― cảnh. Tìm cảnh vui chơi, thấy cảnh gì mà cảm.


𤑍 Hầng. (Hừng.) n. Đỏ lên, cháy phầng (nói về lửa).
 Lửa ―. id.
 ― hẩy. Đẩy lên, lẩy lửng.


Hẩng. (Hửng.) n.
 Hơ ― hoặc ― hơ. Vô ý, lơ lửng, không tưởng tới. Trách lòng hơ hửng bấy lòng, lửa hương chóc để lạnh lùng bấy lâu.
 ― hờ. id.
 Chưng ―. Lấy làm lạ, sửng sốt.


Hanhc. nThông đạc ; hơi nắng rẻ vào, có hơi nóng ; cây củi chẻ nhỏ từ miếng dài ; có khi đọc là hành cùng đồng nghĩa với nóng sốt.
 ― đạc. Đạc vận không có sự chi trắc trở.
 ― ―. Có hơi nóng. Da nó hanh hanh.
 ― hao. Nắng nôi, khô táo : Trời hanh hao, dễ hoả hoạn.
 ― nắng. Nồng nàn hơi nắng.
 ― củi. Que củi; tiếng kêu kể cây củi chẻ từ miếng nhỏ nhỏ.
 ― tre. Tăm tre nhỏ nhỏ.
 Cái ―. Tên cá.


Hạnhc. Nết na, sự ăn ở tốt, đều nhơn lành.
 Đức ―. id.
 Nết ―. id.
 Tiết ―. id.
 Đạo ― hoặc điệu ―. Có lòng đạo, ăn ở tốt, cũng có nghĩa xấu là làm điệu, làm ra cách.
 Có ―. Có nết na.
 Làm ―. Làm bộ nết na, làm cách làm điệu.
 Dán ―. Dán thêm duyên, làm cho khác cách (coi chữ dán).
 Bạc ―. Người không có nết hạnh, xấu nết.
 Vô ―. id.
 Thiện ―. Việc lành, hạnh lành, gương tốt.
 ― thánh. Hạnh lành, sự các thánh đã làm gương trước.
 Hiếu ―. Hiếu thảo.
 Tánh-. Tánh nết.