Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/416

Trang này cần phải được hiệu đính.
403
HẰN

 ― thử biểu. Đồ làm như cái thước, để mà coi khí trời lạnh nóng thế nào.
 ― điều. Tên chin,loài keo, kéc.
 ― gia. Nhà nghèo; chỗ ở nghèo khổ.
 Cảm ―. Cảm lấy khí lạnh.
 Trung-. Mắc lấy khí lạnh.
 Thuốc ― lương. Thuốc mát lạnh, thuốc sống sít uống vào thấy lạnh.
 ― lành. Lạnh lẽo.
 ― giang. Tên sông.
 ― thuỷ. Tên sông rạch.
 ― sĩ. Học trò khó.
 ― đạo. ( Coi chữ đạo).
 ― tâm. Lạnh lòng, kinh sợ.
 Ngự ―. Chịu với khí lạnh. Đồ bông nỉ thì là đồ ngự hàn.
 ― thực. Ngày áp ngày thanh minh, chính là ngày cấm lửa, để mà nhớ công nghiệp Giái – tử - thôi. ( Coi sự tích nơi chữ túc).


Hànn. Nối lại, đúc lại ; dùng vật gì mà nối mà bít cho khỏi hở hang.
 ― the. Vật luyện bằng chì thiếc để mà nối gắn đồ đồng thau.
 ― nồi ― chảo. Dụng loại chì thiếc luyện mà gần nồi chảo.
 Thuốc ―. Thuốc làm cho chỗ vit tích liền lại, nhíp lại cũng không chảy máu.
 Môi ―. Chính chỗ hàn lại.
 Hở ―. Chổ hàn hở ra không liền.
 ― sông. Trồng cây, giăng dây mà ngăn sông, không cho tàu giặc vào phía trong.
 ― cửa. Ngăn cửa biển.
 ― rạch. Ngăn rạch, hoặc đập chặn giữa rạch.
 Cữa ―. Tên cữa biển thuộc tỉnh Quảng -nam.
 Đá ―. Chỗ đá mọc giăng giữa sông, cũng là tên chỗ.
 ― trời. Hàn lớn quá, sức người khôn phá, như hàn sông Bé, Biên – Hoà.
 Cỏ ― the. Thứ cỏ nhỏ lá, người ta dùng làm một vị thuốc mát.
 Vị ― the. Vị thuốc giống như muối.


Hànc. Lông ; cây bút.
詞  ― Từ ―. việc làm thơ, chữ nghĩa ; phòng văn thơ.
 |  林 院  ― lâm viện. Viện hàn lâm, chủ việc xét học nghề văn cùng kinh sử.
 ― lâm. Tước quan hàn lâm.
屏  |   Bình ―. Dừng che như vách; nước nhỏ ở một bên nước lớn, làm phên vách cho nước lớn. Trung quắc kêu Annam là binh hàn của mình.
 Nội ― Chức lãnh việc từ hàn riêng cho vua quan


Hảnc. Chắc, ít.
 ― thật. Chắc thật, không sai.
 ― chắc. id.
 Đã ―. Đã chắc.
 ― lòng. Chắc ý.
 ― dạ. id.
 ― ý. id.
 ― bụng. id.
 Chưa ―. Chưa chắc.
 ― hữu. Ít có.


Hắnn. Nó.
 ― chúc. Nó chúc.
 ― chưa đi. Nó chưa đi.


Hẳnn. Chắc.
 ― hữu. Chắc chắn, rõ ràng.
 ― hòi. id.
 Nói ―. Nói chắc, nói không sai lời.
 Nói cho ―. Nói cho chắc.
 Biểu ―. Biểu quiết.
 Làm ―. Làm thiệt sự, không bỏ qua.


Hằnn. Ghim lấy; bắt tiếng nói, dằn tiếng nói.
 ― lây. Ghim lấy tiếng nói, đem lòng .
 ― thù. cừu hận.
 ― chân. Có ngăn nắp, thứ lớp. Tiếng nói hằn chân : Tiếng nói chặc chịa cùng có ý tứ.
 ― ai? Nói nặng tiếng với ai?ngăm đe ai?ngăn đón ai? 
 ― hè. Nói nặng tiếng.
 Nhíp nhổ mi ―. Cạo chang mày, nhổ tóc con : làm tốt, điếm đàng.